1. Read and listen to the story. Then fill the gaps.
Click tại đây để nghe:
Đọc và nghe câu chuyện. Sau đó điền vào chỗ trống.
She works in a school. Cô ấy làm việc ở trường học.
He plays in a band. Cậu ấy chơi trong một ban nhạc.
Well, she’s taller than me and my dad!
Oh, cô ấy cao hơn tôi và ba tôi!
Really? What do people do on Labor Day?
Thật không? Người to làm gì vào ngày Lễ Lao động?
They go to the beach! Họ đi đến bãi biển!
Bài nghe:
Chit: What do you do, Mary?
Mary: I’m a student in New York.
Mimi: What do your parents do?
Mary: My mother is a cook. She works in a school.
Mimi: And what about your dad?
Mary: He’s a musician. He plays in a band.
Mimi: What are they like?
Mary: My mum is very tall.
Mimi: Ready? A tall mouse?
Mary: Well, she’s taller than me and my dad!
Mary: Today is Labor Day in America.
Mimi: Really? What do people do on Labor Day?
Mary: They go to the beach!
2. Number the sentences.
Advertisements (Quảng cáo)
Điền số vào những câu sau.
1,6, 3,2, 8, 7, 4, 5.
3. Work in pairs. Complete the conversation with information about you.
Làm việc theo cặp. Hoàn thành bài đàm thoại với thông tin về bạn.
A: Where do you live?
Bạn sống ở đâu?
B: I live in Ho Chi Minh City. Where do you live?
Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Mình. Bạn sống ở đâu?
A. I live in Nha Trang City. What does your mum do?
Tôi sống ở thành phổ Nha Trong. Mẹ bạn làm nghề gì?
B: My mum is a nurse. What does your mum do?
Mẹ tôi là y tá. Mẹ bạn làm nghề gì?
A: My mum is a teacher. What does your dad do?
Mẹ tôi là giáo viên. Ba bạn làm nghề gì?
B: My dad is a doctor. What does your dad do?
Ba tôi là bác sĩ. Ba bạn làm nghề gì?
A: My dad is a clerk.
Ba tôi là nhân viên văn phòng.
4. Find words in the story to complete the sentences.
Tìm từ trong câu chuyện để hoàn thành các câu sau.
1. cook 2. beach 3. taller 4. musician
1. My mum is a very good cook. She likes making cakes.
Mẹ tôi nấu ăn rất giỏi. Bà ấy thích làm bánh.
2. On sunny days, we go to the beach.
Vào những ngày nóng, chúng tôi đến bãi biển.
3. Her dad is taller than her mum.
Ba của cô ấy cao hơn mẹ của cô ấy.
4. He’s a very good musician. He plays the piano.
Ông ấy là nhạc sĩ rất giỏi, ông ấy chơi đàn piano.