Em đọc kĩ đoạn văn để trả lời câu hỏi. Hướng dẫn trả lời câu 2 Bài 17: Vẽ màu, Tuần 10: Niềm vui sáng tạo VBT Tiếng Việt lớp 4 - Kết nối tri thức tập 1.
Tìm trong đoạn thơ ở bài tập 2 (SHS Tiếng Việt 4, tập một, trang 79) những từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên.
Vật, hiện tượng tự nhiên |
Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên |
|
|
Em đọc kĩ đoạn văn để trả lời câu hỏi.
Vật, hiện tượng tự nhiên |
Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên |
Bụi tre |
Tần ngần, gỡ |
Advertisements (Quảng cáo)
Hàng bưởi |
Đu đưa, bế, đầu tròn, trọc lốc |
Chớp |
Rạch |
Sấm |
Ghé, khanh khách, cười |
Cây dừa |
Sải tay, bơi |
Ngọn mùng tơi |
Nhảy múa |