Tìm chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu dưới đây và xác định kiểu loại của chúng.
Câu |
Chủ ngữ (người/vật/ hiện tượng) |
Vị ngữ (hoạt động, trạng thái/ đặc điểm/giới thiệu, nhận xét) |
M: Chú mèo mướp nhà em đang nằm sưởi nắng. |
Chú mèo mướp nhà em (vật) |
đang nằm sưởi nắng (hoạt động) |
a. Gió thổi rì rào. |
|
|
b. Mẹ của Hùng là bác sĩ. |
|
|
c. Tôi cao và gầy. |
|
|
Advertisements (Quảng cáo)
Em đọc kĩ các câu để xác định chủ ngữ, vị ngữ và xác định kiểu loại của chúng theo bảng.
Câu |
Chủ ngữ (người/vật/ hiện tượng) |
Vị ngữ (hoạt động, trạng thái/ đặc điểm/giới thiệu, nhận xét) |
M: Chú mèo mướp nhà em đang nằm sưởi nắng. |
Chú mèo mướp nhà em (vật) |
đang nằm sưởi nắng (hoạt động) |
a. Gió thổi rì rào. |
Gió (hiện tượng) |
Thổi rì rào (trạng thái) |
b. Mẹ của Hùng là bác sĩ. |
Mẹ của Hùng (người) |
Là bác sĩ (giới thiệu) |
c. Tôi cao và gầy. |
Tôi |
Cao và gầy (đặc điểm) |