Câu 1:
Đọc các đoạn văn, đoạn thơ ở bài tập 1 (SHS Tiếng Việt 4, tập một, trang 87) và thực hiện các yêu cầu nêu trong bảng.
Đoạn |
Vật, hiện tượng tự nhiên được nhân hóa |
Tìm và viết các chi tiết thể hiện cách nhân hoá |
||
Gọi vật, hiện tượng tự nhiên bằng những từ ngữ chỉ người. |
Dùng từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người để kể, tả về vật, hiện tượng tự nhiên. |
Trò chuyện, xưng hô với vật, hiện tượng tự nhiên như với người. |
||
a. |
|
|
|
|
b. |
|
|
|
|
c. |
|
|
|
|
Em đọc kĩ các đoạn văn, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
Đoạn |
Vật, hiện tượng tự nhiên được nhân hóa |
Tìm và viết các chi tiết thể hiện cách nhân hoá |
||
Gọi vật, hiện tượng tự nhiên bằng những từ ngữ chỉ người. |
Dùng từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người để kể, tả về vật, hiện tượng tự nhiên. |
Trò chuyện, xưng hô với vật, hiện tượng tự nhiên như với người. |
||
a. |
Chim |
|
mừng, ríu cánh vỗ Rủ nhau |
|
cào cào |
|
Advertisements (Quảng cáo) áo xanh, đỏ Giã gạo |
|
|
gió |
chị gió |
Mách tin |
|
|
hạt lúa |
|
Đung đưa |
|
|
b. |
Rặng phi lao |
|
vật vã, chao đảo vi vu reo hát chịu gục |
– Lớn mau lên, lớn mau lên nhé! |
c. |
Bóng chim |
|
Bay nhảy |
|
Chích chòe |
thím chích choè |
nhanh nhảu |
|
|
khướu |
chú khướu |
lắm điều |
|
|
chào mào |
anh chào mào |
đỏm dáng |
|
|
cu gáy |
bác cu gáy |
trầm ngâm |
|