Em đọc kĩ các từ và nghĩa của từ để xếp vào nhóm thích hợp. Hướng dẫn trả lời luyện từ và câu Bài 25: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-gô-rô, Tuần 32: Vì một thế giới bình yên VBT Tiếng Việt lớp 4 - Kết nối tri thức tập 2.
Câu 1:

Xếp các từ có tiếng bình dưới đây vào nhóm thích hợp.
bình an, bình chọn, bình luận, bình yên, thanh bình, bình phẩm, bình xét, hoà bình
|
a. Bình có nghĩa là yên ổn. |
bình an,..... |
|
b. Bình có nghĩa là xem xét, xác định. |
bình chọn,...... |
Advertisements (Quảng cáo)

Em đọc kĩ các từ và nghĩa của từ để xếp vào nhóm thích hợp.

|
a. Bình có nghĩa là yên ổn. |
bình an,bình yên, thanh bình, hòa bình. |
|
b. Bình có nghĩa là xem xét, xác định. |
bình chọn, bình luận, bình xét, bình phẩm. |