Em đọc kĩ các từ có tiếng và giải nghĩa các từ để xếp vào nhóm thích hợp. Giải chi tiết luyện từ và câu Bài 27: Băng tan, Tuần 33: Vì một thế giới bình yên VBT Tiếng Việt lớp 4 - Kết nối tri thức tập 2.
Câu 1:
Xếp các từ có tiếng kì dưới đây vào nhóm thích hợp.
kì tài, chu kì, học kì, kì diệu, thời kì, kì ảo, kì quan, kì tích, định kì, kì vĩ
Kì có nghĩa là "lạ” |
|
Kì có nghĩa là "thời hạn” |
|
Advertisements (Quảng cáo)
Em đọc kĩ các từ có tiếng và giải nghĩa các từ để xếp vào nhóm thích hợp.
Kì có nghĩa là "lạ” |
kì diệu, kì ảo, kì quan, kì tích, kì vĩ, kì tài |
Kì có nghĩa là "thời hạn” |
chu kì, thời kì, định kì |