Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3 yến = ………. kg
30 kg = ………. yến
b) 2 tạ = ………. kg
200 kg = ………. tạ
6 tạ = ………. yến
60 yến = ………. tạ
c) 8 tấn = ………. kg
8 000 kg = ………. tấn
23 tấn = ………. tạ
6 tấn = ………. yến
Dựa vào các cách đổi:
1 yến = 10kg ; 1 tạ = 100kg
1 tấn = 10 tạ ; 1 tấn = 1000kg
a) 3 yến = 30 kg
30 kg = 3 yến
b) 2 tạ = 200kg
200 kg = 2tạ
6 tạ = 60 yến
60 yến = 6 tạ
c) 8 tấn = 8 000 kg
8 000 kg = 8 tấn
23 tấn =230 tạ
6 tấn = 600yến