Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5 yến 5 kg = ................. kg
b) 8 tạ 20 kg = ................. kg
c) 4 tấn 60 kg = ................. kg
d) 3 tạ 17 yến = ................. yến
e) 7 tấn 3 tạ = ................. tạ
g) 3 tấn 70 yến = ................. yến
Dựa vào cách đổi:
Advertisements (Quảng cáo)
1 yến = 10 kg ; 1 tạ = 10 yến = 100 kg
1 tấn = 10 tạ = 100 yến ; 1 tấn = 1000 kg.
a) 5 yến 5 kg = 55 kg
b) 8 tạ 20 kg =820 kg
c) 4 tấn 60 kg = 4 060 kg
d) 3 tạ 17 yến = 47 yến
e) 7 tấn 3 tạ = 73 tạ
g) 3 tấn 70 yến = 370 yến