Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 8 yến 7 kg = ........ kg
5 yến 2 kg = ........ kg
b) 1 tạ 30 kg = ........ kg
2 tạ 5 yến = ........ yến
c) 9 tấn = ........ tạ
2 tấn 13 kg = ........ kg
Dựa vào cách đổi:
Advertisements (Quảng cáo)
1 yến = 10kg ; 1 tạ = 10 yến = 100 kg
1 tấn = 10 tạ = 1000kg
a) 8 yến 7 kg = 87 kg
5 yến 2 kg = 52 kg
b) 1 tạ 30 kg = 130 kg
2 tạ 5 yến = 25 yến
c) 9 tấn = 90 tạ
2 tấn 13 kg = 2 013 kg