Trang chủ Lớp 5 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 - Explore Our World (Cánh diều) Unit 7. The World of Work – SBT Sách bài tập Tiếng...

Unit 7. The World of Work - SBT Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Explore Our World (Cánh diều): 1. What does she do? She’s a mechanic. She can repair cars and motorcycles...

Vận dụng kiến thức giải Câu 1, 2, 3, 4, 6, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Câu 13, Câu 14 Unit 7. The World of Work - SBT Tiếng Anh 5 - Explore Our World . Look and draw lines. 2. Look at 1. Write. 3. Listen 4. Look and write 1.What does she do? She’s a mechanic. She can repair cars and motorcycles

Câu 1

1. Look and draw lines.

(Nhìn và nối.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1.repair cars: sửa xe ô tô – repair motorcycles: Sửa xe máy.

2. sell bags: bán túi xách – sell clothes: bán quần áo.

3. repairs jeans: sửa quần jean - make dress: may váy.

3. serve drinks: phục vụ đồ uống – serve food: phục vụ đồ ăn.

4. plant new teeth for old people: trồng răng mới cho người già – take care of people’s teeth: chăm sóc răng cho mọi người.


Câu 2

2. Look at 1. Write.

(Nhìn lại bài 1. Viết.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1.What does she do? She’s a mechanic. She can repair cars and motorcycles.

(Cô ấy làm nghề gì vậy? Cô ấy là một thợ cơ khí. Cô ấy có thể sửa chữa ô tô và xe máy.)

2. What does he do? He’s a saleperson. He can sell clothes and bags.

(Anh ấy làm nghề gì vậy? Anh ấy là một nhân viên bán hàng. Anh ấy bán quần áo và túi xách.)

3. What does she do? She’s a tailor. She can repair jeans and make dresses.

(Cô ấy làm nghề gì vậy? Cô ấy là một thợ may. Cô ấy có thể sửa quần jean và may váy.)

3. What does she do? She’s a flight attendant. She can serve food and drinks.

(Cô ấy làm nghề gì vậy? Cô ấy là một tiếp viên hàng không. Cô ấy phục vụ thức ăn và đồ uống.)

4. What does he do? He’s a dentist. He can plant new teeth for old people and take care of people’s teeth.

(Anh ấy làm nghề gì vậy? Anh ấy là một nha sĩ. Anh ấy có thể trồng răng mới cho người già và chăm sóc răng miệng cho mọi người.)


Câu 3

3. Listen and write.

(Nghe và viết.)

1. What ___do you want___ to be one day?

2. I _________________ a tailor.

3. __________________ buses?

4. ________________ large ships.

5. Will you _______________ a big restaurant one day?

6. I _________________ chocolate in my store.


Câu 4

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1.What do you want to be one day?

(Một ngày nào đó bạn muốn làm công việc gì vậy?)

I want to be a mechanic help people repairs things.

(Mình muốn trở thành thợ cơ khí giúp mọi người sửa chữa đồ vật.)

Will you repair televison?

(Bạn sẽ sửa tivi chứ?)

No, I won’t. I will repair airplane.

(Không. Mình sẽ sửa chữa máy bay.)

2. What do you want to be one day?

(Một ngày nào đó bạn muốn làm công việc gì vậy?)

I want to be a photographer. I will take a lot of photos.

(Mình muốn trở thành nhiếp ảnh gia. Mình sẽ chụp thật nhiều ảnh.)

Will you take photos of people?

(Bạn sẽ chụp ảnh mọi người chứ?)

No, I won’t. I will take photos of flowers.

(Không. Mình sẽ chụp ảnh những bông hoa.)


Câu 5

5. Read and write.

(Đọc và viết.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. magician (n): nhà ảo thuật - perform (v): biểu diễn.

2. builder (n): thợ xây – build (v): xây dựng.

3. athlete (n): vận động viên.

4. musician (n): nhạc sĩ.

5. babysitter (n):người trông trẻ - look after (v): chăm sóc.

1. I want to be a magician. I want to perform tricks.

(Mình muốn trở thành nhà ảo thuật. Mình muốn biểu diễn các thủ thuật.)

2. I want to be a builder. I want to build many big houses.

(Mình muốn trở thành người xây dựng. Mình muốn xây nhiều ngôi nhà to.)

3. I want to be an athlete. I want to run in a 21-kilometer marathon.

(Mình muốn trở thành một vận động viên. Mình muốn chạy marathon 21km.)

4. I want to be a musician. I want to play music in a band.

(Mình muốn trở thành một nhạc sĩ. Mình muốn chơi nhạc trong một ban nhạc.)

5. I want to be a babysitter. I want to look after young kids.

(Mình muốn trở thành một người giữ trẻ. Mình muốn chăm sóc trẻ nhỏ.)


Câu 6

6. Draw and write.

(Vẽ và viết.)

Answer - Lời giải/Đáp án

What do you want to be one day?

(Một ngày nào đó bạn muốn làm công việc gì?)

I want to be a denist. I want to take care of people’s teeth

(Mình muốn trở thành nha sĩ. Mình muốn chăm sóc răng cho mọi người.)


Câu 7

7. Read. Write the correct forms of the words.

(Đọc. Viết đúng dạng của từ.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. carefully (cẩn thận)

2. beautifully (đẹp)

3. hard (chăm chỉ)

Advertisements (Quảng cáo)

4. easily (dễ dàng)

5. well (tốt)

6. fast (nhanh)

1. The vet takes care of the animals carefully.

(Bác sĩ thú y chăm sóc động vật một cách cẩn thận.)

2. The hairdresser does my hair beautifully.

(Thợ làm tóc làm tóc cho tôi rất đẹp.)

3. The scientist works hard in his lab.

(Nhà khoa học làm việc chăm chỉ trong phòng thí nghiệm của mình.)

4. The yoga teacher helps us do yoga easily.

(Giáo viên yoga giúp chúng ta tập yoga dễ dàng.)

5. The actor acts well in the new movie.

(Diễn viên diễn xuất tốt trong bộ phim mới.)

6. The farmer plants trees fast.

(Người nông dân trồng cây rất nhanh.)


Câu 8

8. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Why do you like this photographer?

(Tại sao bạn lại thích nhiếp ảnh gia này?)

She takes photos beautifully.

(Cô ấy chụp ảnh rất đẹp.)

2. Why do you like this chef?

(Tại sao bạn lại thích đầu bếp này?)

She cooks rice well.

(Cô ấy nấu cơm rất ngon.)

3. Why do you like this driver?

(Tại sao bạn lại thích tài xế này?)

He drives car carefully.

(Anh ấy lái ô tô rất cẩn thận.)

4. Why do you like this magician?

(Tại sao bạn lại thích nahf ảo thuật này?)

He perform tricks very quickly.

(Anh ấy biểu diễn các thủ thuật rất nhanh.)


Câu 9

9. Listen. Draw arrows to mark the intonation.

(Nghe. Vẽ mũi tên để biểu thị ngữ điệu.)


Câu 10

10. Read. Listen and write. Draw arrows to mark the intonation.

(Đọc. Nghe và viết. Vẽ mũi tên để biểu thị ngữ điệu.)


Câu 11

11. Look and write. Draw arrows (↑or ↓) to mark the intonation.

(Nhìn và viết. Vẽ mũi tên (↑ hoặc ↓) để đánh dấu ngữ điệu.)

Answer - Lời giải/Đáp án

What do you want to be? ↓

(Bạn muốn trở thành gì?)

I want to be mechanic. ↓

(Mình muốn trở thành thợ cơ khí.)

What do they want to be? ↓

(Họ muốn trở thành gì?)

They want to be denist.↓

(Họ muốn trở thành nha sĩ.)


Câu 12

12. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch:

Người thì thầm với chó

Cesar Millan thường giúp đỡ những chú chó. Một số con chó có vấn đề. Chúng tức giận hoặc sợ hãi. Một số con còn cắn. Mọi người gọi Cesar Millan là“ người thì thầm với chó” vì ông dạy những chú chó hư trở nên ngoan ngoãn hơn.

Cesar biết những chú chó thích gì và cần gì. Những chú chó cần có người chỉ đạo. Chúng cần phải có quy tắc. Chó cũng cần tập thể dục. Cesar thích chạy với lũ chó.

Chó là loài vật yêu thích của Cesar. Cesar yêu công việc của mình!


Câu 13

13. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1.True

2.True

3. False

4. True

1.Cesar Milan helps dog.

(Cesar Milan giúp những chú chó.)

2. He understands dogs well.

(Anh ấy hiểu rõ loài chó.)

3. His favourite animal is the frog.

(Loài động vật yêu thích của anh ấy là ếch.)

4. He works with dogs for his job.

(Anh ấy làm việc với chó vì công việc của mình.)


Câu 14

14. Do you know anyone who has a cool job? Write about what thay do. Write 30-40 words.

(Bạn có biết ai có công việc thú vị không? Viết về những gì họ làm. Viết 30-40 từ.)

Answer - Lời giải/Đáp án

My sister is a dentist. She is working in a private clinic. Every day, she examines and take care of people’s teeth. I feel your work is very useful. In the future, I also want to become a dentist like my sister. I will be able to cure many people.

Tạm dịch:

Chị gái tôi là nha sĩ. Cô ấy đang làm việc tại một phòng khám tư nhân. Hàng ngày, chị khám và chăm sóc răng miệng cho mọi người. Tôi cảm thấy công việc của chị rất hữu ích. Trong tương lai, tôi cũng muốn trở thành một bác sĩ nha khoa như chị gái mình. Tôi sẽ có thể chữa khỏi bệnh cho nhiều người.

Advertisements (Quảng cáo)