1
1. Listen and circle.
(Lắng nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
1.
Sam: Hi, Ben.
Ben: Hi, Sam. Hi, mom. When’s dinner?
Mrs. Smith: At 6 o’clock.
Sam: Hi, Mrs. Smith. Could I have a snack?
Mrs. Smith: Of course.
Sam: Thanks.
2.
Sam: Could I have some spring rolls, please? I want them.
Mrs. Smith: Sorry, no. I don’t have any spring rolls. I’m making noodles for dinner. So, I could make you a cheese sandwich.
Sam: Thanks!
3.
Mrs. Smith: What about you, Ben? A cheese sandwich? Or chicken?
Ben: Could I have a cheese sandwich too, please?
Mrs. Smith: Of course.
4.
Mrs. Smith: What about the drink? I have some ice tea, apple juice, or melon juice.
Ben: Could we have some melon juice, please?
Sam: Yummy! I love melon juice.
Tạm dịch:
1.
Sam: Chào Ben.
Ben: Chào Sam. Chào mẹ. Khi nào thì có bữa tối hả mẹ?
Cô Smith: Vào lúc 6 giờ nhé con.
Sam: Chào cô Smith. Con có thể ăn một chút đồ ăn nhẹ được không ạ?
Cô Smith: Tất nhiên rồi.
Sam: Con cảm ơn cô.
2.
Sam: Con có thể có một ít nem rán được không ạ? Con muốn chúng.
Cô Smith: Xin lỗi con, cô không. Cô không có bất kì cái nem rán nào cả. Cô đang làm mì cho bữa tối nay. Vậy nên, cô có thể làm cho con một cái bánh mỳ kẹp phô mai.
Sam: Con cảm ơn cô!
3.
Cô Smith: Còn con thì sao, Ben? Bánh mỳ kẹp phô mai? Hay gà?
Ben: Con cũng có thể có một chiếc bành mỳ kẹp phô mai được không ạ?
Cô Smith: Tất nhiên rồi.
4.
Mrs. Smith: Còn đồ uống thì sao? Mẹ có trà đá, nước ép táo hoặc nước dưa gang.
Ben: Chúng con có thể có một ít nước dưa gang được không ạ?
Sam: Tuyệt quá! Tớ rất thích nước dưa gang.
2
2. Read about Hoa’s weekend. Write the answers.
(Đọc về ngày cuối tuần của Hoa. Viết các câu trả lời.)
Hoa’s weekend
Every Saturday morning, I play soccer in the park with my friends. I usually go to the skatepark with my sister in the afternoon. Then I sometimes help Dad make dinner. On Sundays, Mom and I often ride our bikes. We always go to the movie theater on Sunday evenings. We love watching movies together.
1. When does Hoa play soccer?
Every Saturday morning.
2. What does she usually do on Saturday afternoons?
3. Does she always help Dad make dinner on Saturday evenings?
4. What do Hoa and her mom often do on Sundays?
5. What do they always do on Sunday evenings?
Tạm dịch:
Ngày cuối tuần của Hoa
Vào mỗi sáng thứ bảy, tôi chơi bóng đá ở công viên cùng những người bạn của tôi. Tôi thường xuyên đi đến công viên trượt ván với chị gái tôi vào buổi chiều. Sau đó, tôi thỉnh thoảng giúp đỡ bố tôi làm bữa tối. Vào những ngày chủ nhật, mẹ và tôi thường đạp xe đạp. Chúng tôi luôn đi xem phim vào những buổi tối ngày chủ nhật. Chúng tôi rất thích xem phim cùng nhau.
1. Hoa chơi bóng đá khi nào?
2. Cô ấy thường làm gì vào những buổi chiều thứ bảy?
3. Cô ấy có luôn giúp bố làm bữa tối vào các buổi tối thứ bảy không?
4. Hoa và mẹ của cô ấy thường làm gì vào những ngày chủ nhật?
5. Họ luôn làm gì vào những buổi tối ngày chủ nhật?
1. Every Saturday morning.
(Mỗi sáng chủ nhật.)
2. She usually goes to the skatepark with her sister on Saturday afternoons.
(Cô ấy thường đi đến công viên trượt ván cùng với chị của cô ấy vào những chiều thứ bảy.)
Advertisements (Quảng cáo)
3. No, she doesn’t. She sometimes helps Dad make dinner.
(Không, cô ấy không. Cô ấy thỉnh thoáng giúp đỡ bố làm bữa tối.)
4. Hoa and her mom often ride their bikes on Sundays.
(Hoa và mẹ cô ấy thường đạp xe vào những ngày chủ nhật.)
5. They always go to the movie theater on Sunday evenings.
(Họ luôn đi xem phim vào những buổi tối chủ nhật.)
3
3. Circle the odd one out.
(Khoanh tròn vào từ khác.)
1.
loves
walks
sits
3.
cats
vets
last
2.
balloons
cookies
hats
4.
brushes
rides
catches
1. loves |
2. cookies |
3. last |
4. rides |
1.
loves: đuôi s được phát âm là /z/
walks: đuôi s được phát âm là /s/
sits: đuôi s được phát âm là /s/
3.
cats: đuôi s được phát âm là /s/
vets: đuôi s được phát âm là /s/
last: s nằm trong cụm phụ âm /st/
2.
balloons: đuôi s được phát âm là /z/
cookies: đuôi s được phát âm là /z/
hats: đuôi s được phát âm là /s/
4.
brushes: đuôi s được phát âm là /iz/
rides: đuôi s được phát âm là /z/
catches: đuôi s được phát âm là /iz/
4
4. Ask and answer.
1. Where do you often go on Saturdays?
I often go to the swimming pool.
2. Who do you usually meet on Sundays?
I usually meet my grandparents on Sundays.
3. What do you sometimes do on the weekend?
I sometimes play badminton on the weekend.
4. When do you always go to school in the mornings?
I always go to school at 7 a.m.
Tạm dịch:
1. Bạn thường đi đâu vào những ngày thứ bảy?
Tôi thường đi bơi.
2. Bạn thường xuyên gặp ai vào những ngày chủ nhật?
Tôi thường gặp ông bà của tôi vào những ngày chủ nhật .
3. Bạn thỉnh thoảng làm gì vào cuối tuần?
Tôi thỉnh thoảng chơi cầu lông vào cuối tuần.
4. Bạn luôn luôn đi học khi nào vào các buổi sáng?
Tôi luôn đi học vào lúc 7 giờ sáng.
5
5. Write a paragraph of 30-40 words about your daily routine. Use the words to help you.
(Viết một đoạn văn khoảng 30-40 từ về công việc hàng ngày của bạn. Sử dụng các từ để giúp bạn.)
Every day, I follow a simple routine. First, I wake up at 6:30 AM. Then, I brush my teeth and have a quick breakfast. Next, I get dressed and go to school, I meet a lot of teachers and friends there. In the afternoon, I play volleyball with my friends at the playground. Then, I go home and help my mom do housework. Finally, in the evening, I do my homework and relax by reading books before bedtime.
Tạm dịch:
Mỗi ngày, tôi tuân theo một thói quen đơn giản. Đầu tiên, tôi thức dậy lúc 6:30 sáng. Sau đó, tôi đánh răng và ăn sáng nhanh. Tiếp theo, tôi thay đồ và đến trường, tôi gặp rất nhiều thầy cô và bạn bè ở đó. Buổi chiều, tôi chơi bóng chuyền với bạn bè ở sân chơi. Sau đó, tôi về nhà và giúp mẹ làm việc nhà. Cuối cùng, vào buổi tối, tôi làm bài tập về nhà và thư giãn bằng cách đọc sách trước khi đi ngủ.