Trả lời câu hỏi 1 trang 56 SGK Toán 5 Cánh diều
a) Đọc các số đo diện tích sau:
438 km2; $\frac{1}{{500}}$km2; 17,5 km2; 45,71 km2.
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Mười nghìn chín trăm ba mươi ki-lô-mét vuông,
- Mười lăm phẩy hai mươi sáu ki-lô-mét vuông,
- Chín trăm bốn mươi mốt phẩy bảy ki-lô-mét vuông.
Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số trước, sau đó đọc (hoặc viết) kí hiệu đơn vị đo diện tích.
Advertisements (Quảng cáo)
a) 438 km2: Bốn trăm ba mươi tám ki-lô-mét vuông.
$\frac{1}{{500}}$km2: Một phần năm trăm ki-lô-mét vuông
17,5 km2: Mười bảy phẩy năm ki-lô-mét vuông.
45,71 km2: Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi mốt ki-lô-mét vuông.
b) Mười nghìn chín trăm ba mươi ki-lô-mét vuông: 10 930 km2.
Mười lăm phẩy hai mươi sáu ki-lô-mét vuông: 15,26 km2.
Chín trăm bốn mươi mốt phẩy bảy ki-lô-mét vuông: 941,7 km2.