Câu hỏi/bài tập:
a) Hoàn thành bảng sau.
b) Nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số viết ở câu a.
a) Đọc số tự nhiên: Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo tên lớp.
Chú ý: Để cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.
b)Xác định vị trí của chữ số 2 trong mỗi số đó rồi ghi giá trị tương ứng của chữ số đó.
a)
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
4 |
6 |
1 |
2 |
8 |
Advertisements (Quảng cáo) 5 |
3 461 285 |
Ba triệu bốn trăm sáu mươi mốt nghìn hai trăm tám mươi năm |
1 |
3 |
0 |
6 |
5 |
2 |
4 |
1 306 524 |
Một triệu ba trăm linh sáu nghìn năm trăm hai mươi bốn |
|
7 |
2 |
0 |
4 |
5 |
1 |
720 451 |
Bảy trăm hai mươi nghìn bốn trăm năm mươi mốt |
b) Xác định vị trí của chữ số 2 trong mỗi số đó rồi ghi giá trị tương ứng của chữ số đó.
Chữ số 2 trong số 3 461 285 có giá trị là 200
Chữ số 2 trong số 1 306 524 có giá trị là 20
Chữ số 2 trong số 720 451 có giá trị là 20 000