Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a.
I didn’t see you and Minh last Saturday. Where were you ?
(Mình không thấy bạn và Minh thứ 7 tuần trước. Bạn đã ở đâu?)
We were at the sports centre.
(Bọn mình ở trung tâm thể thao.)
b.
What did you do there?
(Bạn đã làm gì ở đó?)
We played badminton.
(Chúng mình đã chơi cầu lông.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
What did you do yesterday?
(Bạn làm gì vào ngày hôm qua?)
We _____.
(Chúng tôi_____.)
a.
What did you do yesterday?
(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)
We listened to music.
(Chúng tôi đã nghe nhạc.)
b.
What did you do yesterday?
(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)
We watched the fish.
(Chúng mình đã đi ngắm cá.)
c.
What did you do yesterday?
(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)
We danced around the campfire.
(Chúng tôi đã nhảy xung quanh lửa trại.)
d.
What did you do yesterday?
(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)
We played chess.
(Chúng mình đã chơi cờ.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
- Where were you yesterday?
(Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?)
We were at the campsite.
(Mình đã ở khu cắm trại.)
What did you do yesterday?
(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)
We danced around the campfire.
(Chúng tôi đã nhảy xung quanh lửa trại.)
- Where were you yesterday?
(Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?)
We were at the theatre.
(Mình đã ở rạp hát.)
What did you do yesterday?
(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)
We listened to music.
(Chúng tôi đã nghe nhạc.)
- Where were you yesterday?
(Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?)
We were at the aquarium.
(Mình đã ở thủy cung.)
What did you do yesterday?
(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)
We watched the fish.
(Chúng mình đã đi ngắm cá.)
- Where were you yesterday?
(Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?)
We were at the sports centre.
(Mình ở trung tâm thể thao.)
Advertisements (Quảng cáo)
What did you do yesterday?
(Bạn đã làm gì hôm qua?)
We played badminton.
(Chúng mình đã chơi cầu lông.)
Đang cập nhật!
Câu 4
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. Where were you last Sunday? - We were at the ______
a. campsite
b. funfair
2. What did you do this morning? - We ______ around the lake.
a. cycled
b. walked
3. What did you do in the afternoon? - We visited the _______.
a. farm
b. zoo
4. What did you do in the evening? - I ______.
a. played the guitar
b. danced a round the campfire
Tạm dịch:
1. Chủ nhật tuần trước bạn đã ở đâu? - Chúng tôi đã ở ___.
a. khu cắm trại
b. lễ hội vui chơi
2. Bạn đã làm gì vào buổi sáng? - Chúng tôi ___ đi vòng quanh hồ.
a. đạp xe
b. đi bộ
3. Bạn đã làm gì vào buổi chiều? - Chúng tôi đã đến thăm
a. nông trại
b. vườn bách thú
4. Bạn đã làm gì vào buổi tối? - Tôi ___.
a. chơi đàn guitar
b. nhảy múa quanh đống lửa trại
Câu 5
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
1. Sports centre, played football |
2. we were, do, listened to music |
1.
A: Where were you last weekend?
(Bạn đã ở đâu cuối tuần trước?)
B: I was at the sports centre.
(Chúng mình ở trung tâm thể thao.)
A: What did you do there?
(Bạn đã làm gì ở đó?)
B: We played football.
(Chúng mình đã chơi bóng đá.)
2.
A: Were you and Mai at the theatre yesterday?
(Bạn và Mai đã ở rạp hát hôm qua phải không?)
B: Yes, we were.
(Đúng.)
A: What did you do there?
(Bạn đã làm gì ở đó?)
B: We listened to music.
(Chúng mình đã nghe nhạc.)
Câu 6
6. Let’s sing.
(Hãy cùng hát.)
Tạm dịch:
Bạn đã làm gì?
Hôm qua bạn đã ở đâu?
Tôi đã ở khu cắm trại.
Bạn đã làm gì ở đó?
Tôi chơi ghi-ta.
Tôi chơi guitar ở khu cắm trại.
Hôm qua bạn đã ở đâu?
Chúng tôi đã ở trang trại.
Bạn đã làm gì ở đó?
Chúng tôi đã trồng cây.
Chúng tôi trồng cây ở trang trại.