a. Em sử dụng từ điển để tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ “hạnh phúc” Lời giải bài tập, câu hỏi Câu 1 trang 114 - Bài 8: Mở rộng vốn từ Hạnh phúc Tiếng Việt 5 - Chân trời sáng tạo.
Trả lời câu hỏi 1 trang 114 SGK Tiếng Việt 5 Chân trời sáng tạo
Thực hiện yêu cầu:
a. Tìm 2 – 3 từ đồng nghĩa và 2 – 3 từ có nghĩa trái ngược với từ "hạnh phúc”.
b. Đặt một câu với từ “hạnh phúc”.
a. Em sử dụng từ điển để tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ “hạnh phúc”.
b. Em suy nghĩ và đặt câu phù hợp.
Advertisements (Quảng cáo)
a.
- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
b.
Gia đình em rất hạnh phúc.