Câu 1
Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ và kiên trì.
Em tiến hành sử dụng từ điển để tra cứu nghĩa của từ.
- Chăm chỉ (tt): chăm (nói khái quát). học hành chăm chỉ.
- Kiên trì (tt): không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực. thử thách lòng kiên trì.
Câu 2
Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.
a. Từ điển nào giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì?
b. Em sử dụng từ điển nào để tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặcthànhngữ mắt thấy tai nghe?
Em đọc tên các cuốn sách, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
a. Từ điển từ đồng nghĩa Tiếng Việt giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì.
b. Em sử dụng từ điển thành ngữ và tục ngữ để tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặcthànhngữ mắt thấy tai nghe.
Câu 3
Tìm nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe dựa vào mẫu dưới đây:
M: Tìm nghĩa của thành ngữ học một biết mười.
Bước 1: Chọn từ điển thành ngữ.
Bước 2: Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ H.
Bước 3: Tìm thành ngữ học một biết mười.
Advertisements (Quảng cáo)
- Tìm tiếng học.
- Tìm thành ngữ học một biết mười.
Bước 4: Đọc nghĩa của thành ngữ học một biết mười.
Lưu ý: Đọc bảng chữ viết tắt để biết quy ước chữ viết tắt trong từ điển (Vd: ví dụ, Gngh: gần nghĩa,...).
Học một biết mười: thông minh (sáng dạ), từ điều học được, suy rộng ra biết nhiều hơn. Vd: Ngay từ nhỏ, Lê Quý Đôn đã lanh lợi, học một biết mười. Gngh: học đâu hiểu đó.
Em tiến hành tìm nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe dựa vào mẫu.
Mắt thấy tai nghe: trực tiếp nhìn thấy, nghe thấy (hàm ý hoàn toàn chính xác). Ví dụ: chuyện mắt thấy tai nghe hẳn hoi.
Câu 4
Nêu tên một số từ điển mà em biết.
G:
- Từ điển Anh – Việt
- Từ điển bằng tranh – Thế giới động vật
Em dựa vào kiến thức của bản thân về các từ điển và gợi ý để nêu tên một số từ điển mà em biết.
Một số từ điển mà em biết:
- Từ điển Tiếng Việt.
- Từ điển Việt – Anh
- Từ điển từ đồng nghĩa Tiếng Việt.
- Từ điển thành ngữ và tục ngữ.
- ….