Em giải nghĩa các từ để tìm từ đồng nghĩa với từ hòa bình. Hướng dẫn giải Câu hỏi 2 vận dụng trang 127 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức - Bài 26: Những con hạc giấy.
Câu hỏi/bài tập:
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hoà bình?
|
hiền hoà |
thái bình |
yên bình |
thanh bình |
Advertisements (Quảng cáo) thanh thản |
yên tĩnh |

Em giải nghĩa các từ để tìm từ đồng nghĩa với từ hòa bình.

Nhưng từ đồng nghĩa với từ hòa bình: thái bình, bình yên, thanh bình.