Em suy nghĩ và tìm từ đồng nghĩa phù hợp. Lời giải Câu 1 trang 8 VBT Tiếng Việt 5 Cánh diều - Luyện từ và câu: Từ đồng nghĩa.
Câu hỏi/bài tập:
Viết từ đồng nghĩa với mỗi từ học trò, siêng năng, giỏi vào bảng sau:
Học trò |
Siêng năng |
Giỏi |
M: chăm chỉ |
Em suy nghĩ và tìm từ đồng nghĩa phù hợp.
Advertisements (Quảng cáo)
Học trò |
Siêng năng |
Giỏi |
Học sinh, học viên... |
Chăm chỉ, cần cù,.. |
Xuất sắc, tốt,... |