Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Chân trời sáng tạo Gạch dưới các từ đồng nghĩa trong mỗi đoạn thơ, câu văn...

Gạch dưới các từ đồng nghĩa trong mỗi đoạn thơ, câu văn sau và cho biết tác dụng của việc sử dụng từ đồng nghĩa...

Em đọc kĩ các đoạn thơ và dựa vào khái niệm về từ đồng nghĩa đã học để hoàn thành. Hướng dẫn trả lời Giải Câu 3 trang 12 VBT Tiếng Việt 5 tập 1 – Chân trời sáng tạo - Bài 3. Tiếng gà trưa.

Câu hỏi/bài tập:

Gạch dưới các từ đồng nghĩa trong mỗi đoạn thơ, câu văn sau và cho biết tác dụng của việc sử dụng từ đồng nghĩa.

a.

Nhớ ngày đông giá rét

Những lá vàng bay xa

Thân cây gầy lạnh buốt

Đứng giữa trời mưa sa.

Nguyễn Lãm Thắng

b.

Bà mình vừa ở quê ra

Bà mang cả bưởi, cà na đi cùng

Áo bà xẻ cọ lấm lưng

Bưởi, na bà bế, bà bồng trên tay.

Phan Quế

c.

Chị Sứ yêu biết bao nhiêu cái chốn này, nơi chị oa oa cất tiếng khóc đầu tiên, nơi quả ngọt trái sai đã thắm hồng da dẻ chị.

Anh Đức

Tác dụng của việc sử dụng từ đồng nghĩa

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em đọc kỹ các đoạn thơ và dựa vào khái niệm về từ đồng nghĩa đã học để hoàn thành bài.

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

+ Có những từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau khi nói, viết.

Advertisements (Quảng cáo)

+ Có những từ đồng nghĩa khi sử dụng cần có sự lựa chọn cho phù hợp.

Từ đó rút ra kết luận phù hợp về tác dụng của từ đồng nghĩa.

Answer - Lời giải/Đáp án

a.

Nhớ ngày đông giá rét

Những lá vàng bay xa

Thân cây gầy lạnh buốt

Đứng giữa trời mưa sa.

Nguyễn Lãm Thắng

b.

Bà mình vừa ở quê ra

Bà mang cả bưởi, cả na đi cùng

Áo bà xẻ cọ lấm lưng

Bưởi, na bà bế, bà bồng trên tay.

Phan Quế

c.

Chị Sứ yêu biết bao nhiêu cái chốn này, nơi chị oa oa cất tiếng khóc đầu tiên, nơi quả ngọt trái sai đã thắm hồng da dẻ chị.

Anh Đức

Tác dụng của việc sử dụng từ đồng nghĩa:

- Việc sử dụng từ đồng nghĩa giúp tránh lặp từ, làm cho câu văn, câu thơ trở nên phong phú và thú vị hơn.

- Các từ đồng nghĩa giúp làm nổi bật cảm xúc, tâm trạng của nhân vật hoặc cảnh vật được miêu tả.

Advertisements (Quảng cáo)