Em sử dụng từ điển Tiếng Việt để tìm định nghĩa của từ “ngọt” rồi đặt câu. Hướng dẫn cách giải/trả lời Câu 3 trang - Bài 7. Chớm thu.
Câu hỏi/bài tập:
Giải 23 VBT Tiếng Việt 5 tập 1 –
Tra từ điển để tìm nghĩa gốc và 2 - 3 nghĩa chuyển của từ “ngọt”. Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và một nghĩa chuyển tìm được.
a. Nghĩa gốc:
b. Nghĩa chuyển:
Advertisements (Quảng cáo)
Em sử dụng từ điển Tiếng Việt để tìm định nghĩa của từ “ngọt” rồi đặt câu.
- Theo Từ điển Tiếng Việt (Từ điển Hoàng Phê): Ngọt 1. Có vị như vị của đường, mật 2.(Giọng nói, lời nói) nhẹ nhàng, dễ nghe, dễ làm xiêu lòng 3. (Âm thanh) nghe êm tai 4.(Chỉ sắc thái) ở mức độ cao, gây cảm giác như tác động êm nhẹ nhưng thấm sâu. Rét ngọt, Dao cắt ngọt
- Đặt câu:
a. Nghĩa gốc: Chiếc kẹo này thật ngọt!
b. Nghĩa chuyển: Hoa có giọng nói ngọt ngào.