Em áp dụng kiến thức về từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa để làm bài. Hướng dẫn trả lời Câu 1 trang 82 VBT Tiếng Việt 5 tập 1 - Bài 8. Hãy lắng nghe.
Câu hỏi/bài tập:
Viết 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2 - 3 từ có nghĩa trái ngược với từ “hạnh phúc”.
a. Từ đồng nghĩa:
b. Từ có nghĩa trái ngược:
Advertisements (Quảng cáo)
Em áp dụng kiến thức về từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa để làm bài.
a. Từ đồng nghĩa: vui sướng, hân hoan, an lạc
b. Từ có nghĩa trái ngược: u sầu, buồn bã, khổ sở