Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều Bài 2 trang 40 VBT Toán 5 Cánh diều: Đọc các số...

Bài 2 trang 40 VBT Toán 5 Cánh diều: Đọc các số thập phân (theo mẫu): Mẫu: Số thập phân 5...

Muốn đọc (hoặc viết) một số thập phân, ta đọc (hoặc viết) lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp. Gợi ý giải Bài 2 trang 40 VBT Toán 5 Cánh diều - Bài 16: Số thập phân (tiếp theo).

Câu hỏi/bài tập:

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):

Mẫu: Số thập phân 5,126 đọc là năm phẩy một hai sáu hoặc đọc là năm phẩy một trăm hai mươi sáu.

2,71: ................................................

34,206: .............................................

19,401: .............................................

0,523: ...............................................

b) Viết mỗi số thập phân sau:

Ba phẩy không không tám: ....................

Mười lăm phẩy sáu: ....................

Bảy phẩy ba chín: ....................

Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba: ....................

Năm phẩy ba trăm linh hai: ....................

Mười phẩy không trăm tám mươi hai: ....................

Advertisements (Quảng cáo)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Muốn đọc (hoặc viết) một số thập phân, ta đọc (hoặc viết) lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc (hoặc viết) phần nguyên, đọc (hoặc viết) dấu “phẩy”, sau đó đọc (hoặc viết) phần thập phân.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Số 2,71 đọc là: Hai phẩy bảy một hoặc đọc là Hai phẩy bảy mươi mốt.

Số 34,206 đọc là: Ba mươi tư phẩy hai không sáu hoặc đọc là Ba mươi tư phẩy hai trăm linh sáu.

Số 19,401 đọc là: Mười chín phẩy bốn không một hoặc đọc là Mười chín phẩy bốn trăm linh một.

Số 0,523 đọc là: Không phẩy năm hai ba hoặc đọc là Không phẩy năm trăm hai mươi ba.

b)

Ba phẩy không không tám: 3,008

Mười lăm phẩy sáu: 15,6

Bảy phẩy ba chín: 7,39

Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba: 256,73

Năm phẩy ba trăm linh hai: .5,302

Mười phẩy không trăm tám mươi hai: 10,082