Câu hỏi/bài tập:
a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: Số thập phân 2,31 đọc là hai đơn vị, ba mươi mốt phần trăm.
0,9 đọc là: .................................................
4,72 đọc là: ...............................................
2,803 đọc là: .............................................
27,055 đọc là: ...........................................
b) Viết số thập phân có:
Bốn đơn vị, năm phần mười: .................
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: .................
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm: .................
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm: .................
c) Chỉ vào từng chữ số trong mỗi số thập phân ở câu a và nói cho bạn nghe chữ số đó thuộc hàng nào.
- Đọc hoặc viết số thập phân theo mẫu
- Các chữ số ở phần thập phân từ trái sang phải lần lượt thuộc hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn
a)
Số 0,9 đọc là: không đơn vị, chín phần mười.
Số 4,72 đọc là: bốn đơn vị, bảy mươi hai phần trăm.
Số 2,803 đọc là: hai đơn vị, tám trăm linh ba phần nghìn.
Số 27,055 đọc là: hai bảy đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn.
b)
Advertisements (Quảng cáo)
Bốn đơn vị, năm phần mười: 4,5
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: 0,025
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm: 32,87
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm: 7003,04
c) Số 0,9 có:
- Chữ số 0 thuộc hàng đơn vị.
- Chữ số 9 thuộc hàng phần mười.
Số 4,72 có:
- Chữ số 4 thuộc hàng đơn vị.
- Chữ số 7 thuộc hàng phần mười.
- Chữ số 2 thuộc hàng phần trăm.
Số 2,083:
- Chữ số 2 thuộc hàng đơn vị.
- Chữ số 0 thuộc hàng phần mười.
- Chữ số 8 thuộc hàng phần trăm.
- Chữ số 3 thuộc hàng phần nghìn.
Số 27,055:
- Chữ số 2 thuộc hàng chục.
- Chữ số 7 thuộc hàng đơn vị.
- Chữ số 0 thuộc hàng phần mười.
- Chữ số 5 thuộc hàng phần trăm.
- Chữ số 5 thuộc hàng phần nghìn.