Bài 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 2 m2 = …………….dm2
4 dm2 = …………… cm2
3 cm2…………… mm2
b) 1 m2 5 dm2= ……… dm2
5 dm2 25 cm2 = ……cm2
1 m2 = …………… cm2
Dựa vào mối liên hệ giữa đơn vị để viết các số đo dưới dạng hỗn số có chứa phân số thập phân, sau đó viết dưới dạng số thập phân.
1 m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2 = 1 000 000 mm2
a) 2 m2= 200 dm2
4 dm2 = 400 cm2
3 cm2 = 300 mm2
b) 1 m2 5 dm2= 105 dm2
5 dm2 25 cm2 = 525 cm2
1 m2 = 10 000 cm2
Bài 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6 m2 45 dm2 = …. m2
10 m2 6 dm2 = …. cm2
215 dm2 = …. m2
b) 1 m2 65 dm2 = …. m2
4 dm2 8 cm2 = …. dm2
85 mm2 = …. cm2
Dựa vào mối liên hệ giữa đơn vị để viết các số đo dưới dạng hỗn số có chứa phân số thập phân, sau đó viết dưới dạng số thập phân.
a) 6 m2 45 dm2 = 6,45 m2
10 m2 6 dm2 = 10,06 cm2
215 dm2 = 2,15 m2
b) 1 m2 65 dm2 = 1,65 m2
4 dm2 8 cm2 = 4,08 dm2
Advertisements (Quảng cáo)
85 mm2 = 0,85 cm2
Bài 3
Viết lớn hơn hoặc bé hơn hoặc bằng vào chỗ chấm thích hợp.
Tờ bìa màu đỏ có diện tích 4dm2 5cm2 tờ bìa màu xanh có diện tích 4,5dm2.
Diện tích tờ bìa màu đỏ …………………….diện tích tờ bìa màu xanh.
- Viết số đo 4dm2 5cm2 thành số thập phân.
- So sánh diện tích hai hình rồi trả lời yêu cầu đề bài.
Ta có: 4dm2 5cm2 = \(4\frac{5}{{100}}\) dm2 = 4,05 dm2
4,05 dm22 nên: Diện tích tờ bìa màu đỏ bé hơn diện tích tờ bìa màu xanh.
Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Hình có diện tích lớn nhất là:
A. Hình tam giác
B. Hình chữ nhật
C. Hình vuông
b) Hình có diện tích bé nhất là:
A. Hình tam giác
B. Hình chữ nhật
C. Hình vuông
- Viết số đo 4 cm2 15 mm2 thành số thập phân.
- So sánh diện tích ba hình rồi trả lời yêu cầu đề bài.
Ta có: 4 cm2 15 mm2 = \(4\frac{{15}}{{100}}\) cm2= 4,15 cm2
3,95 cm222. Nên:
a) Hình có diện tích lớn nhất là hình tam giác
Chọn A
b) Hình có diện tích bé nhất là hình vuông
Chọn C