Trả lời câu hỏi Một số vật liệu thông dụng trang 46 SGK KHTN lớp 6 Cánh diều. Bài 8: Một số vật liệu nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng
I. MỘT SỐ VẬT LIỆU THÔNG DỤNG
8. So sánh tính chất của thủy tinh và gốm
9. Nêu một số ứng dụng của vật liệu gỗ trong đời sống và sản xuất.
10. Đề xuất một tính chất cơ bản của vật liệu và đề xuất cách kiểm tra tính chất đó theo bảng 8.1
Tên vật liệu | Tính chất cơ bản | Đề xuất cách kiểm tra | Dấu hiệu |
Nhựa | Nhẹ | Lấy mẩu nhựa đặt vào chậu nước | Mẩu nhựa nổi trên mặt nước |
? | ? | ? |
Advertisements (Quảng cáo)
8.
Thủy tinh | Gốm | |
Giống | Cứng và bền với môi trường | |
Khác |
Không thấm nước | Có thể thấm nước |
Trong suốt, có thể cho ánh sáng truyền qua | Không thể cho ánh sáng truyền qua | |
Chịu được nhiệt độ thấp hơn | Chịu được nhiệt độ cao hơn |
9. Một số ứng dụng của vật liệu gỗ trong đời sống: cửa, giường, tủ, bàn, sàn gỗ, muôi, thìa, đũa, kệ sách...
Một số ứng dụng của vật liệu gỗ trong sản xuất: giấy, nội thất, đồ trang trí, đồ mỹ nghệ...
10.
Tên vật liệu | Tính chất cơ bản | Đề xuất cách kiểm tra | Dấu hiệu |
Nhựa | Nhẹ | Lấy mẩu nhựa đặt vào chậu nước | Mẩu nhựa nổi trên mặt nước |
Thủy tinh | Trong suốt, ánh sáng có thể lọt qua | Lấy lọ thủy tinh đặt lên chiếc gối bông | Gối bị lún xuống |
Cao su | Dẻo, không thấm nước | Dây chun buộc tóc | Buộc được nhiều vòng, không dễ bị đứt |
Xoong nhôm | Dẫn điện, dẫn nhiệt | Đun nước, thấy nước nóng lên | Nước sôi, bốc hơi |
Giấy | Nhẹ, thấm nước, dễ cháy | Đặt mẩu giấy vào cốc nước | Giấy ngấm nước, dễ bủn |