Em hãy cho biết ý nghĩa của những từ khoá sau đây.
Từ khóa |
Ý nghĩa |
Đế chế |
|
Viện nguyên lão |
|
Ốc-ta-vi-út Xê-da |
|
Chữ La-tinh |
|
Đấu trường Cô-li dê |
Dựa vào nội dung trang 59, 60, 61 SGK và tham khảo thêm tài liệu khác.
Từ khóa |
Advertisements (Quảng cáo) Ý nghĩa |
Đế chế |
Hình thức chỉ nhà nước lớn mạnh, quân đội hùng hậu, lãnh thổ mở rộng và có sức ảnh hưởng đến các quốc gia khác. Quyền lực trong tay nhà vua được tập trung tối đa. |
Viện nguyên lão |
300 thành viên. Thuộc các gia đình giàu có nhất của giới chủ nô La Mã. Nắm quyền lực khi nhà nước cộng hòa không có vua. |
Ốc-ta-vi-út Xê-da |
Là người đã đưa La Mã bước vào kỉ nguyên hoàng kim của quyền lực và thương mại tại Địa Trung Hải. |
Chữ La-tinh |
Hệ thống chữ ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người Hy Lạp. Nó bao gồm 26 chữ cái, là nền tảng cho 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. |
Đấu trường Cô-li dê |
Công trình kiến trúc đồ sộ, nguy nga thời Lã Mã cổ đại |