Trang chủ Lớp 6 Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức Bài tập 2 trang 17 SBT Văn 6 – Kết nối tri...

Bài tập 2 trang 17 SBT Văn 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống: Lại văn bản Hai loại khác biệt trong SGK (tr...

Giải và trình bày phương pháp giải Câu 1, 2, 3, 4, giải Bài tập 2 trang 17 Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Đọc hiểu và thực hành tiếng Việt - Bài 8. Đọc lại văn bản Hai loại khác biệt trong SGK (tr. 58 - 60) và chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi...

Đọc lại văn bản Hai loại khác biệt trong SGK (tr. 58 - 60) và chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi:

Câu 1

Người viết gọi sự khác biệt do bản thân mình và số đông học sinh trong lớp tạo ra là “sự khác biệt vô nghĩa” là vì:

A. Đó là sự khác biệt không có giá trị

B. Đó là sự khác biệt thường tình

C. Đó là sự khác biệt có tính chất hài hước

D. Đó là sự khác biệt không nghiêm túc

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Đọc kĩ đoạn trích

Answer - Lời giải/Đáp án

Đáp án A


Câu 2

Lí do người viết gọi sự khác biệt do J tạo ra là "sự khác biệt có ý nghĩa”:

A. Vì sự khác biệt ấy khiến người khác ngạc nhiên

B. Vì sự khác biệt ấy được tạo nên bởi một cá nhân

C. Vì sự khác biệt ấy cho thấy nhận thức và bản lĩnh của một cá nhân

D. Vì sự khác biệt ấy khiến người khác không thể làm theo

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Đọc kĩ đoạn trích

Answer - Lời giải/Đáp án

Đáp án C


Advertisements (Quảng cáo)

Câu 3

Thái độ của người viết đối với “sự khác biệt có ý nghĩa” qua cách thể hiện của J:

A. Không quan tâm vì không phải là điều mình thích

B. Kinh ngạc vì thấy J không giống ai

C. Ngạc nhiên và nể phục

D. Xem thường vì J chẳng có biểu hiện gì nổi bật

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Đọc kĩ đoạn trích

Answer - Lời giải/Đáp án

Đáp án C


Câu 4

Câu “Trong 24 tiếng đồng hồ đó, cái nhìn của tôi về J đã hoàn toàn thay đổi; tất cả chúng tôi đều nhận thấy điều đó.” có trạng ngữ chỉ:

A. Địa điểm

B. Điều kiện

C. Nguyên nhân

D. Thời gian

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Đọc kĩ đoạn trích

Answer - Lời giải/Đáp án

Đáp án D

Advertisements (Quảng cáo)