Trang chủ Lớp 6 Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều Bài 75 trang 49 SBT Toán 6 – Cánh Diều Tập 2:...

Bài 75 trang 49 SBT Toán 6 – Cánh Diều Tập 2: Tính giá trị biểu thức: \(\frac{{\left( {1, 48 + 0, 32} \right). 4, 5}}{{0, 25. 4. 20}}. 1, 4 + 4, 33;\) \(1003, 55 - 35,5.0,1 - 999;\) \(3, 78...

Tính chất của phép nhân số thập phân: giao hoán kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Lời Giải bài 75 trang 49 sách bài tập (SBT) Toán 6 – Cánh Diều Tập 2 - Bài 7: Phép nhân - phép chia số thập phân. Tính giá trị biểu thức...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tính giá trị biểu thức:

a) \(\frac{{\left( {1,48 + 0,32} \right).4,5}}{{0,25.4.20}}.1,4 + 4,33;\)

b) \(1003,55 - 35,5.0,1 - 999;\)

c) \(3,78.\left( {200 - 68} \right) - 3,78.\left( {100 - 68} \right);\)

d) \(\left( {1,5 + 1,8 + ... + 4,5 + 4,8} \right).0,1.\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tính chất của phép nhân số thập phân: giao hoán kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

Thứ tự thực hiện phép tính với số thập phân tương tự như với số nguyên.

Answer - Lời giải/Đáp án

a)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\begin{array}{l}\frac{{\left( {1,48 + 0,32} \right).4,5}}{{0,25.4.20}}.1,4 + 4,33 = \frac{{1,8.4,5}}{{\left( {0,25.4} \right).20}}.1,4 + 4,33\\ = \frac{{8,1}}{{1.20}}.1,4 + 4,33 = 0,405.1,4 + 4,33 = 4,897\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}1003,55 - 35,5.0,1 - 999 = 1003,55 - 3,55 - 999\\ = \left( {1003,55 - 3,55} \right) - 999 = 1000 - 999 = 1\end{array}\)

c) \(3,78.\left( {200 - 68} \right) - 3,78.\left( {100 - 68} \right) = 3,78.132 - 3,78.32 = 3,78.\left( {132 - 32} \right) = 3,78.100 = 378\)

d) \(\left( {1,5 + 1,8 + ... + 4,5 + 4,8} \right).0,1.\)

Xét tổng: \(S = 1,5 + 1,8 + ... + 4,5 + 4,8\)

Dễ thấy: hai số hạng liên tiếp hơn kém nhau: \(1.8-1,5 = 0,3\)

Do đó, số số hang của tổng là: \(\left( {4,8 - 1,5} \right):0,3 + 1 = 12\)(số)

Vậy tổng S bằng: \(\left( {1,5 + 4,8} \right).6 = 37,8\)

Giá trị của biểu thức là: \(37,8.0,1 = 3,78\)

Advertisements (Quảng cáo)