Bảng sau đây cho biết đường kính, tỉ số khối lượng so với Trái Đất, khoảng cách gần đúng đến Mặt Trời và chu kì quay xung quanh trục của các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
Hành tinh |
Đường kính (km) |
Tỉ số khối lượng so với Trái Đất |
Khoảng cách gần đúng đến Mặt Trời (triệu km) |
|
Chu kì quay xung quanh trục |
|
Ngày |
Giờ |
Phút |
||||
Thủy Tinh |
4878 |
0,056 |
58 |
58 |
15 |
30 |
Kim Tinh |
12100 |
0,82 |
108 |
243 |
0 |
0 |
Trái Đất |
12756 |
1 |
150 |
|
23 |
56 |
Hỏa Tinh |
6793 |
0,107 |
228 |
|
24 |
Advertisements (Quảng cáo) 37 |
Mộc Tinh |
142880 |
318 |
778 |
|
9 |
50 |
Thổ Tinh |
120000 |
95 |
1427 |
|
10 |
14 |
Thiên Vương Tinh |
50800 |
14,5 |
2871 |
|
17 |
14 |
Hải Vương Tinh |
48600 |
17 |
4497 |
|
16 |
17 |
a) Em hãy cho biết hành tinh nào có kích thước và khối lượng gần nhất với kích thước và khối lượng của Trái Đất?
b) Khoảng thời gian để hành tinh quay hết một vòng xung quanh trục của nó là một ngày đêm. Em hãy cho biết hành tinh nào có độ dài ngày đêm là nhỏ nhất. Nếu sống trên hành tinh này, em sẽ ở trường trong bao nhiêu giờ? Cho rằng thời gian em ở trường vào khoảng 1/4 ngày đêm.
Quan sát bảng, phân tích và vận dụng lí thuyết
a) Dựa vào bảng số liệu đã cho, ta thấy Kim Tinh là hành tinh có kích thước và khối lượng gần nhất với Trái Đất. Do vậy, Kim Tinh được ví như “chị em sinh đôi” của Trái Đất
b) Mộc Tinh là hành tinh có chu kì quay xung quanh quanh trục ngắn nhất nên độ dài ngày đêm trên hành tinh này là nhỏ nhất. Nếu sống trên Mộc Tinh, chúng ta sẽ ở trường thời gian là:
(9 giờ 50 phút) : 4 = 2 giờ 27 phút 30 giây.