Bài 1
1. Complete the table with the given words.
(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
leave won’t don’t be will finish |
Condition |
Result |
If you (1) ................... soon, If you (3) ................... do your homework, |
you (2)............... be late. your teacher (4) ............ be mad. |
Questions |
|
(5) .............. you come to the cinema. |
if you (6) ............... your homework? |
1. leave |
2. won’t |
3. don’t |
4. will |
5. Will |
6. finish |
Bài 2
2. Complete the sentences with the correct form of the words.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ.)
Mary will come to the park with us if she finishes (finish) her homework.
1. If we don’t listen, we ...................... (not hear) our friends.
2. He’ll be happy if he ...................... (find) his wallet.
3. Will Ed make coffee if he ...................... (get up) early?
4. If she ...................... (see) a polar bear, she’ll take a photo.
5. We...................... (not go) to the beach if the weather is bad.
6. Where...................... (they / sit) if the sun is very hot?
If we don’t listen, we won’t hear our friends.
( Nếu chúng ta không lắng nghe, chúng ta sẽ không nghe thấy bạn bè của chúng ta.)
2. He’ll be happy if he finds his wallet.
( Anh ấy sẽ rất vui nếu anh ấy tìm thấy ví của mình.)
3. Will Ed make coffee if he gets up early?
( Ed sẽ pha cà phê nếu anh ấy dậy sớm?)
4. If she sees a polar bear, she’ll take a photo.
( Nếu cô ấy nhìn thấy một con gấu Bắc Cực, cô ấy sẽ chụp ảnh.)
5. We won’t go to the beach if the weather is bad.
( Chúng tôi sẽ không đi biển nếu thời tiết xấu.)
6. Where will they sit if the sun is very hot?
( Họ sẽ ngồi ở đâu nếu mặt trời rất nóng?)
Bài 3
3. Order the words to make sentences. Insert a comma where necessary.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu. Chèn dấu phẩy nếu cần.)
doesn’t / he / now / go/ He’ll/ if / miss/ bus/the
He’ll miss the bus if he doesn’t go now.
hot / If / it’s / I’ll/T-shirt/wear /a
If ......................................................................
2. run/We’ll/catch / we/ if/ train /the
We’ll ...................................................................
3. won’t /They /football / play / rains / it / if
They ......................................................................
4. don’t / you / If /eat /feel/ you’ll / hungry
If ......................................................................
5. will / do/they /What /cold /very / if / it’s / ?
What ......................................................................
Advertisements (Quảng cáo)
1 If it’s hot, I’ll wear a T-shirt.
2 We’ll catch the train if we run.
3 They won’t play football if it rains.
4 If you don’t eat, you’ll feel hungry.
5 What will they do if it’s very cold?
Tạm dịch:
1 Nếu trời nóng, tôi sẽ mặc thun.
2 Chúng ta sẽ bắt được tàu nếu chúng ta chạy.
3 Họ sẽ không chơi bóng nếu trời mưa.
4 Nếu bạn không ăn, bạn sẽ cảm thấy đói.
5 Họ sẽ làm gì nếu trời rất lạnh?
Bài 4
4. Complete the email with the correct words.
(Hoàn thành email với các từ đúng.)
1. ‘ll bake |
2. will we do |
3. rains |
4. ask |
5. ‘ll say |
6. doesn’t feel |
7. won’t come |
Hi Layla,
How are you? I can’t wait for the picnic at the beach on Saturday! I think we’ll have a lot to eat. I’ve got some crisps and drinks, and if I get up (get up) early on Saturday, I ‘ll bakesome cakes, too.
What will we do if it rains on Saturday? Perhaps we could have an indoor picnic at my house!
If ask my mum nicely, perhaps she ‘ll say yes! 🙂 I think there will be you, me, Maya and Rachel. But I spoke to Maya earlier and she’s ill. If she doesn’t feel well on Saturday, she won’t come.
Love,
Emma
Tạm dịch:
Chào Layla,
Bạn khỏe không? Mình không thể chờ đợi cho chuyến dã ngoại ở bãi biển vào thứ Bảy! Mình nghĩ chúng ta sẽ có nhiều thứ để ăn. Mình có một ít khoai tây chiên giòn và đồ uống, và nếu mình dậy (dậy) sớm vào thứ Bảy, mình cũng sẽ nướng một số bánh ngọt.
Chúng ta sẽ làm gì nếu trời mưa vào thứ Bảy? Có lẽ chúng ta có thể có một buổi dã ngoại trong nhà tại nhà của mình!
Nếu hỏi mẹ mình một cách tử tế, có lẽ bà ấy sẽ nói có! 🙂 Mình nghĩ sẽ có bạn, mình, Maya và Rachel. Nhưng mình đã nói chuyện với Maya sớm hơn và cô ấy bị ốm. Nếu cô ấy không cảm thấy khỏe vào thứ Bảy, cô ấy sẽ không đến.
Yêu quý,
Emma
Bài 5
5. Complete the sentences with your own ideas. Use the first conditional.
If we don’t get up early, we won’t arrive at the airport on time.
1 If I don’t tidy my room, ..................................................................
2 Our teacher won’t be happy if ..................................................................
3 If I work hard at school, ..................................................................
4 We won’t go to the park if ..................................................................
5 If I see my favourite singer on TV, ..................................................................
1. If I don’t tidy my room, my mom will be angry.
(Nếu tôi không dọn dẹp phòng của mình, mẹ tôi sẽ tức giận.)
2. Our teacher won’t be happy if we don’t finish our homework.
(Giáo viên của chúng tôi sẽ không vui nếu chúng tôi không hoàn thành bài tập về nhà.)
3. If I work hard at school, my parents will be very happy.
(Nếu tôi chăm chỉ học tập, bố mẹ tôi sẽ rất vui.)
4. We won’t go to the park if it rains.
(Chúng tôi sẽ không đến công viên nếu trời mưa.)
5. If I see my favourite singer on TV, I will be really excited.
(Nếu tôi nhìn thấy ca sĩ yêu thích của tôi trên tivi, tôi sẽ thực sự phấn khích.)
Loigiaihay.com