Dựa vào kiến thức đã học về các đơn vị đo thông tin. Phân tích và lời giải câu 3.15 trang 14 SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức - Bài 3. Thông tin trong máy tín. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 byte = . . . . . . . . . . . bit 1 MB = . . . . . . . . . . . ....
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1 byte = ...................... bit
b) 1 MB = ....................... KB
c) 1 GB = ........................ KB
d) 1 TB = ........................ MB
e) 1 000 000 MB ≈ .............................. GB
f) 300 000 byte ≈ .............................. KB
Dựa vào kiến thức đã học về các đơn vị đo thông tin.
Advertisements (Quảng cáo)
a) 1 byte = 8 bit
b) 1 MB = 1024 KB
c) 1 GB = 1 048 576 KB
d) 1 TB = 1 048 576 MB
e) 1 000 000 MB ≈ 977 GB
f) 300 000 byte ≈ 293 KB