Câu 1
Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện chủ đề.
- Thuận lợi:
- Khó khăn:
Em suy nghĩ về những việc đã làm trong chủ đề và nói lên cảm xúc của mình.
- Thuận lợi: Em đã làm tốt những việc để gắn kết gia đình.
- Khó khăn: Em cần cố gắng học tập hơn nữa để bố mẹ vui lòng.
Câu 2
Đánh dấu X vào mức độ thực hiện của em cho những việc làm dưới đây:
Em tự liên hệ bản thân và hoàn thành bài tập.
TT |
Nội dung đánh giá |
Mức độ thực hiện |
||
Thường xuyên thực hiện |
Thỉnh thoảng thực hiện |
Chưa thực hiện |
||
1 |
Em hỏi thăm, trò chuyện với người thân hằng ngày. |
X |
|
|
2 |
Em chia sẻ mong muốn được ăn cơm cùng cả nhà mỗi ngày. |
X |
|
|
3 |
Em tự giác làm được một số việc nhà góp phần tạo không khí gia đình vui vẻ. |
X |
|
|
4 |
Em nhớ sở thích, ngày kỉ niệm của người thân trong gia đình và làm điều gì đó để mọi người bất ngờ, thú vị. |
X |
|
Advertisements (Quảng cáo)
|
5 |
Em gắn kết, hòa giải được một số mâu thuẫn giữa các thành viên trong gia đình. |
|
X |
|
6 |
Em chia sẻ trách nhiệm cùng với bố mẹ khi gia đình gặp khó khăn. |
|
X |
|
7 |
Em mang lại niềm vui cho cả nhà. |
X |
|
|
8 |
Em học tập tốt để nuôi dưỡng quan hệ và giúp đỡ gia đình mai sau. |
X |
|
|
Câu 3
Nhận xét của nhóm bạn.
Em lắng nghe nhận xét của các bạn.
Em biết yêu thương, giúp đỡ bố mẹ, người thân trong gia đình.
Câu 4
Nhận xét khác.
Em lắng nghe nhận xét của thầy cô, bạn bè.
Em đã trưởng thành, biết giúp đỡ ông bà, bố mẹ. Biết yêu thương, kết nối các thành viên trong gia đình.
Câu 5
Viết những kĩ năng em cần tiếp tục rèn luyện.
Em tự liên hệ bản thân để hoàn thành bài tập.
Em cần học cách bao dung, biết cảm thông hơn.