- Liệt kê những thực phẩm tốt và không tốt cho sức khỏe mà em biết và nói rõ vì sao.
- Lựa chọn các thực phẩm tốt cho sức khỏe của em trong các bữa ăn, hạn chế hoặc không ăn các thực phẩm không tốt cho sức khỏe.
- Hãy chỉ ra những thói quen KHÔNG TỐT của em và nêu cách điều chỉnh những thói quen không tốt đó.
Em dựa vào hiểu biết của bản thân để hoàn thành bài tập.
- Những thực phẩm tốt và không tốt cho sức khỏe mà em biết là:
Tên thực phẩm |
Tốt cho sức khỏe |
Không tốt cho sức khỏe |
Lý do |
Rau củ quả |
X |
Bổ sung chất xơ, vitamin. |
|
Thịt |
X |
Bổ sung chất đạm |
|
Cơm, ngô, khoai,.. |
X |
Bổ sung tinh bột |
|
Advertisements (Quảng cáo) Nước ngọt có ga |
X |
||
Đồ ăn nhanh |
X |
Dầu mỡ |
- Những thói quen không tốt của em là:
Thói quen không tốt |
Hậu quả |
Cách khắc phục |
Hay thức khuya |
Dậy muộn, tinh thân uể oải, mất tập trung. |
Cố gắng ngủ sớm, ngủ đủ giấc. |
Ngồi học sai tư thế |
Ảnh hưởng đến dáng người, cột sống. |
Chỉnh lại tư thế ngồi. |
Đọc sách, báo trong ánh sáng tối. |
Mắt kém đi. |
Đọc sách, báo ở nơi có đủ ánh sáng. |
Ăn cơm vội vàng, ăn quá nhanh. |
Đau dạ dày. |
Ăn chậm, nhai kĩ. |