VOCABULARY
1.day : (n): ngày
Spelling: /deɪ/
Example: What’s your favorite day?
Translate: Ngày yêu thích của bạn là gì?
2.always : (adv): luôn
Spelling: /ˈɔːlweɪz/
Example: My work always starts early.
Translate: Công việc của tôi luôn bắt đầu từ sớm.
3.usually : (adv): thường
Spelling: /ˈjuːʒuəli/
Example: I usually have breakfast.
Translate: Tôi thường xuyên ăn sáng.
4.never : (adv): không bao giờ
Spelling: /ˈnevə(r)/
Example: I’m never late for school.
Translate: Tôi không bao giờ đi học trễ.
5.often : (adv): thường
Spelling: /ˈɒfn/
Example: The children often go to bed at about 9.
Translate: Bọn trẻ thường đi ngủ lúc 9 giờ.
6.normally : (adv): thường
Spelling: /ˈnɔːməli/
Example: I normally go to bed before 11.
Translate: Tôi thường đi ngủ trước 11 giờ.
7.sometimes : (adv): thỉnh thoảng
Spelling: /ˈsʌmtaɪmz/
Example: I sometimes watch TV or play video games.
Translate: Tôi thỉnh thoảng xem TV hoặc chơi trò chơi điện tử.
8.brush your teeth : (phr): đánh răng
Spelling: /brʌʃ jɔː tiːθ/
Example: When you brush your teeth and wash your face, you use six liters of water every minute.
Translate: Khi bạn đánh răng và rửa mặt, bạn sử dụng sáu lít nước mỗi phút.
9.go to school : (phr): đi học
Spelling: /ɡəʊ tuː skuːl /
Example: In the USA, most children go to school by bus.
Translate: Ở Mỹ, hầu hết trẻ em đi học bằng xe buýt.
10.lunch : (n): bữa trưa
Spelling: /lʌntʃ/
Example: British students usually have lunch at home between 12 p.m. and 1 p.m.
Translate: Sinh viên Anh thường ăn trưa tại nhà trong khoảng từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều.
11.breakfast : (n): bữa sáng
Spelling: /ˈbrekfəst/
Example: People who have breakfast are happier and study better.
Translate: Những người có ăn sáng thì vui vẻ hơn và học tập tốt hơn.
12.watch : (v): xem
Spelling: /wɒtʃ/
Example: More than 50% of students in the USA watch TV when they do their homework.
Translate: Hơn 50% học sinh ở Hoa Kỳ xem TV khi họ làm bài tập về nhà.
13.get up : (phr): thức dậy
Spelling: /gɛt/ /ʌp/
Example: I get up at 7:30 a.m.
Translate: Tôi thức dậy lúc 7:30 sáng.
14.homework : (n): bài tập về nhà
Spelling: /ˈhəʊmwɜːk/
Example: I do my homework in the morning.
Translate: Tôi làm bài tập về nhà vào buổi sáng.
15.housework : (n): việc nhà
Spelling: /ˈhaʊswɜːk/
Example: I help with the housework.
Translate: Tôi giúp việc nhà.
16.dinner : (n): bữa tối
Spelling: /ˈdɪnə(r)/
Example: I chat online after dinner.
Translate: Tôi trò chuyện trực tuyến sau bữa tối.
17.sleep : (v): ngủ
Spelling: /sliːp/
Example: Small babies usually sleep 20 hours a day.
Translate: Trẻ sơ sinh nhỏ thường ngủ 20 giờ mỗi ngày.
18.chat : (v): trò chuyện
Spelling: /tʃæt/
Example: 77% of British people chat online every day.
Translate: 77% người Anh trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.
19.relax : (v): thư giãn
Spelling: /rɪˈlæks/
Example: To relax when they get home, more adults than teenagers play video games.
Translate: Để thư giãn khi về nhà, nhiều người lớn hơn thanh thiếu niên chơi trò chơi điện tử.
20.routine : (n): thói quen
Spelling: /ruːˈtiːn/
Example: My daily routines.
Translate: Thói quen hàng ngày của tôi.
LANGUAGE FOCUS
21.study : (v): học
Spelling: /ˈstʌdi/
Example: I study a lot.
Translate: Tôi học rất nhiều.
22.speak : (v): nói
Spelling: /spiːk/
Example: My teacher speaks four languages.
Translate: Giáo viên của tôi nói được bốn thứ tiếng.
23.wash the dishes : (phr): rửa bát
Spelling: / wɒʃ ðə dɪʃes /
Example: He sometimes washes the dishes.
READING
24.son : (n): con trai
Spelling: /sʌn/
Example: Sue and Noel Radford have got 22 sons and daughters and they’ve also got six grandchildren.
Translate: Sue và Noel Radford có 22 con trai và con gái và họ cũng có sáu đứa cháu
25.daughter : (n): con gái
Spelling: /ˈdɔːtə(r)/
Example: I have one daughter.
Translate: Tôi có một đứa con gái.
26.family : (n): gia đình
Spelling: /ˈfæməli/
Example: It is a big family.
Translate: Đó là một gia đình lớn.
27.organized : (adj): có tổ chức
Spelling: /ˈɔːɡənaɪzd/
Example: They are very organized.
Translate: Họ rất có tổ chức.
28.brother : (n): anh em trai
Spelling: /ˈbrʌðə/
Example: They watch TV with their brothers and sisters.
Translate: Họ xem TV với anh chị em của họ.
29.sister : (n): chị em gái
Spelling: / ˈsɪstə/
Example: I have two sisters.
Translate: Tôi có hai chị em gái.
30.expensive : (adj): đắt tiền
Spelling: /ɪkˈspensɪv/
Example: The Radfords don’t usually go to restaurants because it’s expensive.
Translate: Nhà Radfords không thường xuyên đến nhà hàng vì nó đắt tiền.
31.parents : (n): cha mẹ
Spelling: /ˈpeərənts/
Example: Their parents go to bed just before 10 p.m.
Translate: Cha mẹ của họ đi ngủ trước 10 giờ tối.
SPEAKING
32.International Day : (phr): Ngày Quốc tế
Spelling: /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl.i deɪ/
Advertisements (Quảng cáo)
Example: It is International Day at the school on Saturday.
Translate: Đó là Ngày Quốc tế tại trường vào thứ Bảy.
33.interested : (adj): quan tâm, hứng thú
Spelling: /ˈɪntrəstɪd/
Example: I’m not really interested in International Day.
Translate: Tôi không thực sự quan tâm đến Ngày Quốc tế.
34.special : (adj): đặc biệt
Spelling: /ˈspeʃl/
Example: Special days at Highfield School.
Translate: Những ngày đặc biệt ở trường Highfield.
35.barbecue : (n): tiệc nướng
Spelling: /ˈbɑːbɪkjuː/
Example: Let’s have a barbecue tomorrow.
Translate: Hãy tổ chức một bữa tiệc nướng vào ngày mai.
36.fireworks : (n): pháo hoa
Spelling: /ˈfɑɪərˌwɜrks/
Example: The fireworks are so bright and beautiful.
Translate: Pháo hoa thật sáng và đẹp.
LISTENING
37.present : (n): món quà
Spelling: /ˈprez.ənt/
Example: What presents do you prefer?
Translate: Bạn thích món quà nào hơn?
38.celebrate : (v): ăn mừng
Spelling: /ˈselɪbreɪt/
Example: When it is a special day and you want to celebrate, what do you do?
Translate: Khi đó là một ngày đặc biệt và bạn muốn ăn mừng, bạn sẽ làm gì?
39.eat : (v): eat
Spelling: /iːt/
Example: What do you want to eat?
Translate: Bạn muốn ăn món gì?
40.invite : (v): mời
Spelling: /ɪnˈvaɪt/
Example: Who does she invite?
Translate: Cô ấy mời ai?
41.prefer : (v): thích hơn
Spelling: /prɪˈfɜː(r)/
Example: I prefer lucky money.
Translate: Tôi thích tiền lì xì hơn.
42.hate : (v); ghét
Spelling: /heɪt/
Example: She loves oranges but hates apples.
Translate: Cô ấy yêu cam nhưng ghét táo.
43.play : (v): chơi
Spelling: /pleɪ/
Example: She plays football.
Translate: Cô ấy chơi bóng đá.
44.weekend : (n): cuối tuần
Spelling: /ˈwiːk.end/
Example: What do you have for breakfast on weekends?
Translate: Bạn có gì cho bữa sáng vào cuối tuần?
45.holiday : (n): ngày nghỉ
Spelling: /ˈhɒlədeɪ/
Example: Where is your family going in the holidays?
Translate: Gia đình bạn đi đâu trong những ngày nghỉ?
WRITING
46.August : (n): tháng 8
Spelling: /ˈɔːgəst/
Example: You can enjoy the Notting Hill Carnival in London every August.
Translate: Bạn có thể tận hưởng Lễ hội Notting Hill Carnival ở London vào tháng 8 hàng năm.
47.festival : (n): lễ hội
Spelling: /ˈfestɪvl/
Example: Local people celebrate Caribbean culture on this festival.
Translate: Người dân địa phương kỷ niệm văn hóa vùng Caribe vào lễ hội này.
48.paradise : (n): thiên đường
Spelling: /ˈpærədaɪs/
Example: After a tiring day, coming into the bedroom is just like arriving at the paradise.
Translate: Sau một ngày mệt mỏi, được trở về phòng ngủ cứ như là được đến thiên đường.
49.also : (adv): cũng, còn
Spelling: /ˈɔːlsəʊ/
Example: There is also Caribbean food.
Translate: Ngoài ra còn có đồ ăn Caribe.
50.dance : (v): khiêu vũ, nhảy
Spelling: /dɑːns/
Example: They also play music and dance.
Translate: Họ còn chơi nhạc và khiêu vũ.
51.costume : (n): trang phục
Spelling: /ˈkɒstjuːm/
Example: I don’t usually wear a costume.
Translate: Tôi không thường mặc trang phục.
52.fun : (n): niềm vui; (adj): vui
Spelling: /fʌn/
Example: I like this celebration because it is so much fun.
Translate: Tôi thích lễ kỷ niệm này vì nó rất vui.
53.April : (n): tháng 4
Spelling: /ˈeɪprəl/
Example: My birthday is in April.
Translate: Ngày sinh nhật của tôi là vào tháng 4.
CLIL
54.east : (n): phía đông
Spelling: /iːst/
Example: Lines of longitude go from east to west.
Translate: Các đường kinh độ đi từ đông sang tây.
55.time zone : (n): múi giờ
Spelling: /taɪm/ /zəʊn/
Example: The Prime Meridian is the name of a time zone.
Translate: Kinh tuyến chính là tên của một múi giờ.
56.west : (n): phía tây
Spelling: /west/
Example: West is opposite to east.
Translate: Phía tây thì trái ngược với phía đông.
57.earth : (n): Trái Đất
Spelling: /ɜːθ/
Example: The Earth has got twenty-four time zones.
Translate: Trái Đất có 24 múi giờ.
58.nighttime : (n): ban đêm
Spelling: /ˈnaɪt.taɪm/
Example: It’s nighttime in another country.
Translate: Đó là ban đêm ở một quốc gia khác.
59.north : (n): phía bắc
Spelling: /nɔːθ/
Example: The lines for each time zone go from north to south.
Translate: Các đường cho mỗi múi giờ đi từ bắc xuống nam.
60.south : (n): phía nam
Spelling: /saʊθ/
Example: The best beaches are in the south.
Translate: Các bãi biển tuyệt nhất thì ở phía nam.
61.behind : (pre): sau
Spelling: /bɪˈhaɪnd/
Example: How many hours behind GMT in Brasilia?
Translate: Có bao nhiêu giờ sau GMT ở Brasilia?
62.time : (n): giờ
Spelling: /taɪm/
Example: What’s the time in Hanoi?
Translate: Mấy giờ ở Hà Nội rồi?
63.live : (v): sống
Spelling: /laɪv/
Example: Where do you live?
Translate: Bạn sống ở đâu?
>> Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 6 Friends plus