Câu 1
Câu 1. Một trong những biểu hiện cơ cấu dân số già của châu Âu là
A. tỉ lệ nhóm tuổi dưới 14 cao.
B. tỉ lệ nhóm tuổi trên 65 cao và tăng.
C. tỉ lệ nhóm tuổi dưới 14 tăng nhanh.
D. tỉ lệ nhóm tuổi trên 65 giảm mạnh.
Đáp án đúng là: B
Câu 2
Câu 2. Già hoá dân số đang làm cho châu Âu
A. thiếu hụt lực lượng lao động.
B. khó khăn trong việc giải quyết việc làm.
C. dư thừa nhiều lực lượng lao động.
D. khó nâng cao chất lượng cuộc sống.
Đáp án đúng là: A
Câu 3
Câu 3. Ý nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo giới tính của châu Âu?
A. Tỉ số giới nam nhiều hơn giới nữ.
B. Cơ cấu giới tính cân bằng giữa nam và nữ.
C. Tỉ số giới nữ nhiều hơn giới nam.
D. Chênh lệch rất lớn trong cơ cấu giới tính.
Đáp án đúng là: C
Câu 4
Câu 4. ăm 2017, châu Âu có tỉ lệ nhập học các cấp trong tổng số dân là
A. dưới 73 %.
B. trên 93 %.
C. dưới 63 %.
D. trên 83 %.
Đáp án đúng là: D
Câu 5
Câu 5. Từ giữa thế kỉ XX đến nay, châu Âu tiếp nhận số người di cư quốc tế
A. lớn thứ hai thế giới
B. lớn nhất thế giới.
C. lớn thứ tự thế giới.
Advertisements (Quảng cáo)
D. lớn thứ ba thế giới.
Đáp án đúng là: B
Câu 6
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu?
A. Đô thị hoá diễn ra sớm.
B. Mức độ đô thị hoá cao,
C. Đô thị hoá đang mở rộng.
D. Đô thị hoá không gắn với công nghiệp hoá.
Đáp án đúng là: D
Câu 7
Câu 7. Hãy nêu những hiểu biết của em về vấn đề di cư ở châu Âu (nguyên nhân, tác động của các cuộc di cư).
- Số lượng tiếp nhận người di cư ở châu Âu lớn nhất thế giới với 82 triệu người (2019) từ các nước ở châu Phi, Trung Đông, Ấn Độ vào các quốc gia như Anh, Pháp…
- Những người nhập cư góp phần bổ sung nguồn lao động dồi dào, kinh tế phát triển nhưng cũng gây ra khó khăn về vấn đề xã hội, phúc lợi và chính trị.
Câu 8
Câu 8. Quan sát hình sau
a) Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Số dân |
Tên đô thị (thuộc quốc gia) |
Từ 10 triệu người trở lên |
|
Từ 5 đến dưới 10 triệu người |
|
Từ 3 đến dưới 5 triệu người |
b) Hãy kể tên các quốc gia ở châu Âu có tỉ lệ dân thảnh thị tử 80 % trở lên.
Yêu cầu a)
Số dân |
Tên đô thị (thuộc quốc gia) |
Từ 10 triệu người trở lên |
Mát-xcơ-va (Liên bang Nga); Pa-ri (Pháp) |
Từ 5 đến dưới 10 triệu người |
Xanh pê-téc-bua (Liên bang Nga); Luân-đôn (Anh); Ma-đrít (Tây Ban Nha); Bác-xê-lô-na (Tây Ban Nha) |
Từ 3 đến dưới 5 triệu người |
A-ten (Hy Lạp); Mi-lan (I-ta-li-a); Rô-ma (I-ta-li-a) |
Yêu cầu b) Các quốc gia ở châu Âu có tỉ lệ dân thành thị từ 80% trở lên là: Ai-xơ-len, Hà Lan, Bỉ, Na Uy, Thụy Điển, Phần Lan, Anh, Pháp, Tây Ban Nha…