Bài 1
1. Complete the sentences with phrases from the box. There are some extra phrases.
(Hoàn thành các câu với các cụm từ trong hộp. Có một số cụm từ không dùng đến.)
gifted students school library final examination water the vegetables computer rooms lower secondary schools school garden pass an entrance exam |
1. When you visit my school, you can see three modern _________.
2. Their school is one of the most famous _________ in the city.
3. We can borrow books and magazines from the _________.
4. If you want to study at this school, you have to _________.
5. Tran Phu Lower Secondary School is for _________ in the province.
6. When does the _________ take place?
gifted students: học sinh năng khiếu
final examination: bài kiểm tra cuối kì
computer rooms: các phòng máy tính
school garden: vườn trường
school library: thư viện trường
water the vegetables: tưới rau
lower secondary schools: trường trung học cơ sở
pass an entrance exam: vượt qua bài kiểm tra đầu vào
1. When you visit my school, you can see three modern computer rooms.
(Khi bạn đến thăm trường tôi, bạn có thể nhìn thấy 3 phòng máy tính hiện đại.)
2. Their school is one of the most famous lower secondary schools in the city.
(Trường học của họ là một trong những trường trung học cơ sở nổi tiếng nhất ở thành phố.)
3. We can borrow books and magazines from the school library.
(Chúng tôi có thể mượn sách và tạp chí từ thư viện trường.)
4. If you want to study at this school, you have to pass an entrance exam.
(Nếu bạn muốn học ở trường này, bạn phải vượt qua được bài kiểm tra đầu vào.)
5. Tran Phu Lower Secondary School is for gifted students in the province.
(Trường THCS Trần Phú dành cho học sinh giỏi giỏi tỉnh.)
6. When does the final examination take place?
(Khi nào thì cuộc bài kiểm tra cuối kì diễn ra?)
Bài 2
2. Do the crossword puzzle and complete the sentences below.
(Chơi trò chơi ô chữ và hoàn thành các câu bên dưới.)
ACROSS: (Hàng ngang)
1. The school _______ is in front of the building.
2. Her favourite subject is _______.
3. The students take part in many outdoor _______ at the weekend.
4. They have to pass an entrance _______ to attend that school.
5. Minh Khai Lower Secondary School is for gifted _______ in the city.
DOWN: (Hàng dọc)
6. Our _______ is on the second floor.
7. They have a lot of modern _______ in their school.
8. They are not allowed to play football in the _______.
1. The school playground is in front of the building.
(Sân chơi của trường ở phía trước của tòa nhà.)
2. Her favourite subject is maths.
(Môn học yêu thích của cô ấy là toán học.)
3. The students take part in many outdoor activities at the weekend.
(Các học sinh tham gia nhiều hoạt động ngoài trời vào cuối tuần.)
4. They have to pass an entrance exam to attend that school.
(Họ phải vượt qua một kỳ thi đầu vào để theo học tại trường đó.)
5. Minh Khai Lower Secondary School is for gifted students in the city.
(Trường THCS Minh Khai dành cho học sinh năng khiếu thành phố.)
6. Our classroom is on the second floor.
(Phòng học của chúng tôi ở tầng hai.)
7. They have a lot of modern facilities in their school.
(Họ có rất nhiều cơ sở vật chất hiện đại trong trường của họ.)
8. They are not allowed to play football in the gym.
(Họ không được phép chơi bóng trong phòng tập thể dục.)
Bài 3
3. Circle the correct prepositions to complete the sentences.
(Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu.)
1. The staff room is (at/in/on) the second floor of the building.
2. When I saw Hoa, she was holding a pocket English dictionary (at/in/on) her hands.
3. Is their school (at/in/on) 32 Vo Van Kiet Avenue?
4. The child is sitting (at/in/on) the classroom, looking at the poster (at/in/on) the wall.
5. Parents usually wait for their children (at/in/on) the school gate (at/in/on) 11:30 a.m.
6. What do you usually do (at/in/on) Tet?
1. The staff room is on the second floor of the building.
(Phòng nhân viên ở tầng 2 của tòa nhà.)
2. When I saw Hoa, she was holding a pocket English dictionary in her hands.
(Khi tôi nhìn thấy Hoa, cô ấy đang cầm trên tay một cuốn từ điển tiếng Anh bỏ túi.)
3. Is their school at 32 Vo Van Kiet Avenue?
(Trường của họ có ở 32 đại lộ Võ Văn Kiệt không?)
4. The child is sitting in the classroom, looking at the poster on the wall.
(Đứa trẻ đang ngồi trong lớp, nhìn vào tấm áp phích trên tường.)
5. Parents usually wait for their children at the school gate at 11:30 a.m.
(Phụ huynh thường đợi con ở cổng trường lúc 11h30 sáng.)
6. What do you usually do at Tet?
(Bạn thường làm gì vào dịp Tết?)
Bài 4
4. Complete the sentences with appropriate prepositions of place.
(Hoàn thành các câu với giới từ chỉ địa điểm thích hợp.)
Advertisements (Quảng cáo)
1. I studied _______ that lower secondary school when I was young.
2. There are many books _______ the shelves of the school library.
3. The science laboratories and computer rooms are _______ the top floor of the building.
4. Do the children have to do homework _______ home?
5. When you visit my school, you will see many flowers _______ the school garden.
6. Here you can see some pictures of our summer activities _______ the wall.
1. at |
3. on |
5. in |
2. on |
4. at |
6. on |
1. I studied at that lower secondary school when I was young.
(Tôi học ở trường trung học cơ sở đó khi tôi còn nhỏ.)
2. There are many books on the shelves of the school library.
(Có rất nhiều sách trên kệ của thư viện trường.)
3. The science laboratories and computer rooms are on the top floor of the building.
(Các phòng thí nghiệm khoa học và phòng máy tính nằm trên tầng cao nhất của tòa nhà.)
4. Do the children have to do homework at home?
(Các con có phải làm bài tập ở nhà không?)
5. When you visit my school, you will see many flowers in the school garden.
(Khi bạn đến thăm trường của tớ, bạn sẽ thấy nhiều bông hoa trong trường sân vườn.)
6. Here you can see some pictures of our summer activities on the wall.
(Ở đây bạn có thể xem một số hình ảnh về các hoạt động mùa hè của chúng tôi trên tường.)
Bài 5
5. Read the conversation and fill in the gaps with appropriate prepositions of time.
(Đọc đoạn hội thoại và điền vào chỗ trống bằng các giới từ chỉ thời gian thích hợp.)
Mark: I’m sorry I was out when you called yesterday afternoon, Alice. Look, I’m free (1) _______ the fifteenth of March. Can we meet then?
Alice:I’m busy next week, I’m afraid. So, I can’t see you (2) _______ Friday.
Mark: I’d like to have a meeting this month if possible because I’ll be very busy (3) _______ April.
Alice: I’m going away (4) _______ Easter, so how about the week after? Shall we meet (5) _______ the twenty-seventh? That’s a Wednesday.
Mark:OK. Let’s meet (6) _______ Wednesday afternoon (7) _______ half past two.
1. on |
3. in |
5. on |
7. at |
2. on |
4. at |
6. on |
Mark:I’m sorry I was out when you called yesterday afternoon, Alice. Look, I’m free (1) on the fifteenth of March. Can we meet then?
Alice: I’m busy next week, I’m afraid. So, I can’t see you (2) on Friday.
Mark:I’d like to have a meeting this month if possible because I’ll be very busy (3) in April.
Alice:I’m going away (4) at Easter, so how about the week after? Shall we meet (5) on the twenty-seventh? That’s a Wednesday.
Mark:OK. Let’s meet (6) on Wednesday afternoon (7) at half past two.
Tạm dịch:
Mark: Tôi xin lỗi vì tôi đã ra ngoài khi bạn gọi vào chiều hôm qua, Alice. Nghe này, tôi rảnh vào ngày mười lăm tháng ba. Vậy chúng ta có thể gặp nhau được không?
Alice: Tôi e là bận vào tuần tới. Thế nên, tôi không thể gặp bạn vào thứ sáu. Mark: Tôi muốn có một cuộc gặp mặt trong tháng này nếu có thể vì tôi sẽ rất bận vào tháng Tư.
Alice: Tôi sẽ đi xa vào Lễ Phục sinh, vậy còn tuần sau thì sao? Chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày hai mươi bảy chứ? Đó là ngày thứ Tư.
Mark: OK. Hãy gặp nhau vào chiều thứ Tư lúc hai giờ rưỡi.
Bài 6
6. Write the questions for the answers, using when and where.
(Viết câu hỏi cho câu trả lời, sử dụng khi nào và ở đâu.)
1. A: _______
B: Quoc Hoc - Hue is in the centre of Hue City.
2. A: _______
B: Her classroom is on the third floor.
3. A: _______
B: They grow the flowers in the school garden.
4. A: _______
B: They celebrate Teachers’ Day on November 20th.
5. A: _______
B: Our school year will finish in June.
6. A: _______
B: They built my school thirty years ago.
1.A: Where is Quoc Hoc- Hue?
(Quốc Học- Huế ở đâu?)
B: Quoc Hoc - Hue is in the centre of Hue City.
(Quốc Học- Huế nằm ở trung tâm thành phố Huế.)
2.A: Where is her classroom?
(Phòng học của cô ấy ở đâu?)
B: Her classroom is on the third floor.
(Phòng học của cô ấy ở tầng ba.)
3.A: Where do they grow the flowers?
(Họ trồng hoa ở đâu?)
B: They grow the flowers in the school garden.
(Họ trồng hoa trong vườn trường.)
4.A: When do they celebrate Teachers’ Day?
(Khi nào họ kỷ niệm Ngày Nhà giáo?)
B: They celebrate Teachers’ Day on November 20th.
(Họ kỷ niệm Ngày Nhà giáo vào ngày 20 tháng 11.)
5.A: When will your school year finish?
(Khi nào năm học của bạn kết thúc?)
B: Our school year will finish in June.
(Năm học của chúng ta sẽ kết thúc vào tháng Sáu.)
6.A: When did they build your school?
(Họ xây trường của bạn khi nào?)
B: They built my school thirty years ago.
(Họ đã xây dựng trường học của tôi cách đây ba mươi năm.)