Giải Bài 4 trang 15 sách bài tập toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo - Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Tìm x, biết:
a) x:(−13)3=−13
b) x.(−37)5=(−37)7
c) (−23)12:x=(−23)9
d) (x+13)2=125
Ta sử dụng các tính chất với phép nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.
Advertisements (Quảng cáo)
a)x:(−13)3=−13⇔x=−13.(−13)3⇔x=(−13)4⇔x=(−1).(−1).(−1).(−1)3.3.3.3=181
Vậy x=181
b)x.(−37)5=(−37)7⇔x=(−37)7:(−37)5⇔x=(−37)7−5⇔x=(−37)2=(−3).(−3)7.7⇔x=949
Vậy x=949
c)(−23)12:x=(−23)9⇔(−23)12:(−23)9=x⇔x=(−23)12−9⇔x=(−23)3⇔x=(−2).(−2).(−2)3.3.3=−827
Vậy x=−827
d)(x+13)2=125⇔(x+13)2=(15)2TH1:x+13=15⇔x+13=15⇔x=15−13=−215TH2:x+13=−15⇔x+13=−15⇔x=−15−13⇔x=−315−515⇔x=−815
Vậy x∈{−215;−815}