Dựa vào sự hiểu biết của bản thân đưa ra 5 từ ngữ địa phương và tìm ra những từ Phân tích, đưa ra lời giải Câu 6 - Bài tập Tiếng Việt trang 64 sách bài tập Ngữ văn 7 - Chân trời sáng tạo.
Câu hỏi/bài tập:
Liệt kê ít nhất 5 từ ngữ địa phương ở vùng miền em sống, sau đó tìm các từ ngữ đồng nghĩa ở các địa phương khác
Dựa vào sự hiểu biết của bản thân đưa ra 5 từ ngữ địa phương và tìm ra những từ đồng nghãi với chúng ở những địa phương khác
STT |
Từ ngữ địa phương ở vùng miền em sống |
Từ ngữ đồng nghĩa ở địa phương khác |
1 |
trái thơm |
trái dứa |
2 |
Advertisements (Quảng cáo) con heo |
con lợn |
3 |
mần |
làm |
4 |
đọi |
bát |
5 |
vô |
vào |