Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 3 Project – Tiếng Anh 7 Global Success: (Vấn đề bạn...

Unit 3 Project - Tiếng Anh 7 Global Success: (Vấn đề bạn có thể tìm thấy là gì?...

Gợi ý giải tiếng Anh 7 Unit 3 Project . Work in groups. 1. Think about some environmental problems in your neighbourhood. 2. (Vấn đề bạn có thể tìm thấy là gì?

Project

Our green neighbourhood (Khu phố xanh của chúng tôi)

Work in groups.

(Làm việc theo nhóm.)

1. Think about some environmental problems in your neighbourhood.

(Nghĩ về vài vấn đề về môi trường ở khu vực của bạn.)

2. Discuss and find the answers to the questions.

(Thảo luận và tìm các câu trả lời cho các câu hỏi.)

- What problems can you find?

(Vấn đề bạn có thể tìm thấy là gì?)

- What do you want to do to solve the problems?

(Bạn muốn làm gì để giải quyết vấn đề đó?)

- How are you going to do them?

(Bạn định làm chúng như thế nào?)

3. Present them to your class.

(Trình bày chúng trước lớp.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Some environmental problems in my neighbourhood:

(Một vài vấn đề về môi trường ở khu vực của tôi)

- soil pollution (ô nhiễm đất)

- water pollution (ô nhiễm nước)

- noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn)

2. Answer these questions:

(Trả lời các câu hỏi)

- Rubbish is the most important problem in my neighbourhood. We should reduce the rubbish in the activities daily.

(Rác thải là vấn đề quan trọng nhất trong khu phố của tôi. Chúng ta nên giảm bớt rác trong sinh hoạt hàng ngày.)

Advertisements (Quảng cáo)

- Firstly, I can reuse bottles of milk, juice,….Secondly, I want to collect people and recycle them to make useful things. Thirdly, I want to join some book festivals and exchange books, newspapers with others. Finally, I should use reusable things such as paper bags, reusable bags. So I don’t need to use plastic bags.

(Thứ nhất, tôi có thể tái sử dụng những chai sữa, nước trái cây,… Thứ hai, tôi muốn mọi người sưu tầm và tái chế chúng để làm những vật dụng hữu ích. Thứ ba, tôi muốn tham gia một số hội sách và trao đổi sách, báo với những người khác. Cuối cùng, em nên sử dụng những thứ có thể tái sử dụng như túi giấy, túi có thể tái sử dụng. Vì vậy, tôi không cần sử dụng túi nhựa.)

3. Present to the class

Now there are many problems of environmental pollution such as water pollution, air pollution, soil pollution, noise pollution and deforestation but I think the most serious problem in my neighbourhood is rubbish. We should reduce the rubbish in the activities daily. Firstly, I can reuse bottles of milk, juice,….Secondly, I want to collect people and recycle them to make useful things. Thirdly, I want to join some book festivals and exchange books, newspapers with others. Finally, I should use reusable things such as paper bags, reusable bags. So I don’t need to use plastic bags. We can protect the environment with some little actions. I think everyone can do it to have a better life.

Tạm dịch:

Hiện nay có rất nhiều vấn đề ô nhiễm môi trường như ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm không khí, ô nhiễm đất, ô nhiễm tiếng ồn và nạn phá rừng nhưng tôi nghĩ vấn đề nghiêm trọng nhất ở địa phương của tôi là rác thải. Chúng ta nên giảm bớt rác trong sinh hoạt hàng ngày. Thứ nhất, tôi có thể tái sử dụng những chai sữa, nước trái cây,… Thứ hai, tôi muốn mọi người sưu tầm và tái chế chúng để làm những vật dụng hữu ích. Thứ ba, tôi muốn tham gia một số hội sách và trao đổi sách, báo với những người khác. Cuối cùng, tôi nên sử dụng những thứ có thể tái sử dụng như túi giấy, túi có thể tái sử dụng. Vì vậy, tôi không cần sử dụng túi nhựa. Chúng ta có thể bảo vệ môi trường bằng vài hành động nhỏ. Tôi nghĩ mọi người có thể làm nó để có cuộc sống tốt hơn.


Từ vựng

1. solution : (n): giải pháp

Spelling: /səˈluːʃn/

Example: Think about some solutions to protect the environment.

Translate: Hãy nghĩ về một số giải pháp để bảo vệ môi trường.

2.environmental problems : (n.phr): vấn đề môi trường

Spelling: /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl/ /ˈprɒbləmz/

Example: Think about some environmental problems in your neighbourhood.

Translate: Hãy nghĩ về một số vấn đề môi trường ở khu vực sống của bạn.

3. solve : (v): giải quyết

Spelling: /sɒlv/

Example: What do you want to solve the problems?

Translate: Bạn muốn làm gì để giải quyết các vấn đề?

Advertisements (Quảng cáo)