Bài 1
1. Work in groups. Design a poster about eating habits in an area or a foreign country you know, including:
(Làm việc nhóm. Thiết kế một áp phích về thói quen ăn uống ở một khu vực hoặc một quốc gia xa lạ mà bạn biết, bao gồm)
- names of main meals and mealtimes (tên các bữa ăn chính và giờ ăn)
- names of common food / drink for each meal (tên của thức ăn / thức uống thông thường cho mỗi bữa ăn)
- pictures or photos to illustrate the meals (tranh hoặc hình ảnh để minh họa các bữa ăn)
1. Breakfast (bữa sáng)
2. Lunch (bữa trưa)
3. Dinner (bữa tối)
Bài 2
2. Then organise an exhibition of all the posters in your class. Present your poster to the class.
(Sau đó, tổ chức một cuộc triển lãm tất cả các áp phích trong lớp của bạn. Trình bày áp phích của bạn trước lớp.)
Today, I am going to present my poster about eating habits in our country – Viet Nam. In our country , we have 3 main meals a day, including breakfast, lunch, and dinner. At around 6.30 a.m., they usually have a light breakfast with a bowl of pho or bread. Some people eat a bowl of instant noodles and drink a cup of coffee before going to work. Lunch usually starts around 11.30 a.m. They usually have a plate of fried rice and drink juice for lunch. Dinner usually starts at 18:00 with rice, lots of vegetables, some meat and fish. Then they usually have some fruit and some tea.
Advertisements (Quảng cáo)
Tạm dịch:
Hôm nay, tôi sẽ giới thiệu áp phích của tôi về thói quen ăn uống ở đất nước chúng ta - Việt Nam. Ở nước ta, chúng ta có 3 bữa ăn chính trong ngày. bao gồm bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. Khoảng 18h30, họ thường ăn sáng nhẹ với một tô phở hoặc bánh mì. Có người ăn một tô mì gói và uống một tách cà phê trước khi đi làm. Bữa trưa thường bắt đầu vào khoảng 11h30 sáng. Họ thường ăn một đĩa cơm rang và uống nước trái cây cho bữa trưa. Bữa tối thường bắt đầu lúc 18h với cơm, nhiều rau, một ít thịt và cá. Sau đó, họ thường có một số trái cây và trà.
Từ vựng
1.exhibition : (n): triễn lãm
Spelling: /ˌeksɪˈbɪʃn/
Example: Organise an exhibition of all the posters in your class.
Translate: Tổ chức một cuộc triễn lãm tất cả các áp phích trong lớp bạn.
2. eating habits : (n.phr): thói quen ăn uống
Spelling: /ˈiːtɪŋ ˈhæbɪts/ ">
Example: Write a paragraph describing eating habits.
Translate: Viết một đoạn văn mô tả thói quen ăn uống.
3. traditional food : (n.phr): món ăn truyền thống
Spelling: /trəˈdɪʃənl fuːd/ ">
Example: Read about a typical traditional food.
Translate: Tìm hiểu về các món ăn truyền thống tiêu biểu.