Trang chủ Lớp 7 Vở thực hành Ngữ văn 7 (Kết nối tri thức) Bài tập Thực hành tiếng Việt trang 59 vở thực hành ngữ...

Bài tập Thực hành tiếng Việt trang 59 vở thực hành ngữ văn 7: Nghĩa của các yếu tố tạo nên tín ngưỡng: Tín: Ngưỡng: Khi chưa có sẵn từ điển...

Em dựa vào sự hiểu biết về nghĩa của từ Hán Việt để trả lời câu hỏi. Trả lời Bài tập 1, 2 - Thực hành tiếng Việt trang 59 vở thực hành ngữ văn 7 - Bài 9. Hòa điệu với tự nhiên. Nghĩa của các yếu tố tạo nên tín ngưỡng: Tín: Ngưỡng: Khi chưa có sẵn từ điển, có thể suy đoán nghĩa của các yếu tố tín, ngưỡng và nghĩa của từ tín ngưỡng bằng cách...

Bài tập 1

Bài tập 1 trang 59 VTH Ngữ văn 7 Tập 2

Nghĩa của các yếu tố tạo nên tín ngưỡng:

Tín:

Ngưỡng:

Khi chưa có sẵn từ điển, có thể suy đoán nghĩa của các yếu tố tín, ngưỡng và nghĩa của từ tín ngưỡng bằng cách:

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em dựa vào sự hiểu biết về nghĩa của từ Hán Việt để trả lời câu hỏi

Answer - Lời giải/Đáp án

- Nghĩa của yếu tố Hán Việt tạo nên từ tín ngưỡng:

+ tín: đức tính thật thà, sự tin tưởng

+ ngưỡng: ngước lên, kính mến.

Có thể suy ra nghĩa của từ tín ngưỡng là tin vào một giá trị thiêng liêng nào đó.

- Khi chưa chó sẵn từ điển trong tay, ta có thể suy đoán nghĩa của các yếu tố đó và nghĩa của từ chứa đựng chúng bằng cách đoán nghĩa của các từ ngữ chứa từng yếu tố đó, tồng hợp thành nhiều nghĩa chung sau đó đưa ra một nghĩa chung nhất.


Bài tập 2

Bài tập 2 trang 59 VTH Ngữ văn 7 Tập 2

Nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các từ bản sắc, ưu tú, truyền thông:

Từ cần xác định nghĩa

Những từ khác có yếu tố Hán Việt tương tự

Nghĩa của từng yếu tố

Nghĩa của từng yếu tố

bản sắc

bản

bản chất, bản lĩnh, bản quán, nguyên bản, …

bản:

bản sắc: …

sắc

sắc thái, sắc độ, sắc tố, …

sắc:

ưu tư

ưu

Advertisements (Quảng cáo)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Em dựa vào sự hiểu biết về nghĩa của từ Hán Việt để trả lời câu hỏi.

Answer - Lời giải/Đáp án

Từ cần xác định nghĩa

Những từ khác có yếu tố Hán Việt tương tự

Nghĩa của từng yếu tố

Nghĩa của từng yếu tố

bản sắc

bản

bản chất, bản lĩnh, bản quán, nguyên bản, …

bản: thuộc về, có yếu tố tự xưng.

bản sắc: nét đẹp thuộc về riêng một người hay một cộng đồng người.

sắc

sắc thái, sắc độ, sắc tố, …

sắc: vẻ đẹp, nét đẹp

ưu tư

ưu

ưu tiên, ưu phiền, ưu tú, …

ưu: suy nghĩ ở bên trong.

ưu tư: lo nghĩ sâu sắc, kín đáo.

tư tưởng, tư thế, tư bản, công tư, …

tư: thuộc về cá nhân, phạm vi nhỏ, ít.

truyền thông

truyền

tuyên truyền, truyền tin, truyền bá, truyền hình, …

truyền: lan rộng, lan toả

truyền thông: lan toả thông tin, thông báo.

thông

thông báo, thông số, thông tin, thông cảm, …

thông: liên kết, không đứt quãng, thuộc về thông tin.

Advertisements (Quảng cáo)