Bài tập 1
Những từ ngữ địa phương câu văn “Tất cả được đựng trong những thẫu, những vịm bày trên một cái trẹc, o bán cơm hến lấy ra bằng những chiếc gáo mù u nhỏ xíu, bàn tay thoăn thoắt mỗi thứ một ít…”
Căn cứ để xác định những từ ngữ trên là từ ngữ địa phương.
Đọc kĩ câu văn và dựa vào hiểu biết của em về từ ngữ địa phương và từ toàn dân để xác định từ ngữ địa phương
Trong câu văn trên, từ ngữ có thể được xem là từ ngữ địa phương là: thẫu, vịm, trẹc, o, gáo mù u. Vì đây đều là những từ ngữ phát sinh từ điều kiện tự nhiên, phong tục tập quán của người dân bản địa.
Bài tập 2
Điền nội dung thích hợp vào bảng dưới đây:
Từ ngữ địa phương được dùng trong văn bản Chuyện cơm hến |
Từ ngữ được dùng ở địa hương em hoặc có từ ngữ toàn dân tương ứng (nếu có) |
Đọc kĩ văn bản Chuyện cơm hến và xác định từ ngữ địa phương
Từ ngữ địa phương được dùng trong văn bản Chuyện cơm hến |
Từ ngữ được dùng ở địa hương em hoặc có từ ngữ toàn dân tương ứng (nếu có) |
o |
Cô |
Trẹc |
Mẹt |
Duống |
Đưa xuống |
Xắt |
Thái, cắt |
Bài tập 3
Advertisements (Quảng cáo)
Tác dụng của việc dùng từ ngữ địa phương trong văn bản Chuyện cơm hến:
Dựa vào kiến thức đặc điểm của từ ngữ địa phương
Tác dụng của việc dùng từ ngữ địa phương của Huế trong “Chuyện cơm hến” là: giúp cho nhà văn có thể thể hiện một cách chân thực nhất về món ăn đặc sản nơi đây, từ đó gây được chú ý cho người đọc, tạo môi trường địa phương cho câu chuyện.
Bài tập 4
Một từ ngữ địa phương chỉ sự vật ở các vùng miền và từ ngữ toàn dân tương ứng.
Địa phương |
Từ ngữ địa phương |
Từ ngữ toàn dân (tương ứng) |
Liên hệ thực tế và dựa vào hiểu biết của em
Địa phương |
Từ ngữ địa phương |
Từ ngữ toàn dân (tương ứng) |
Miền Bắc |
Bầm |
Mẹ |
Miền Trung |
Tru |
Trâu |
Miền Nam |
Té |
Ngã |