Trang chủ Lớp 7 Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức) Bài 5 trang 23 vở thực hành Toán 7: Tính (B =...

Bài 5 trang 23 vở thực hành Toán 7: Tính \(B = \frac{{{8^5} + {4^6}}}{{{2^{15}} + {{64}^3}}}. \) : Ta sẽ đưa về các số hạng có cùng cơ...

Giải Bài 5 trang 23 vở thực hành Toán 7 - Bài tập cuối chương 1. Tính \(B = \frac{{{8^5} + {4^6}}}{{{2^{15}} + {{64}^3}}}. \) : Ta sẽ đưa về các số hạng có cùng cơ

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tính \(B = \frac{{{8^5} + {4^6}}}{{{2^{15}} + {{64}^3}}}.\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Ta sẽ đưa về các số hạng có cùng cơ số rồi sau đó phân tích thành nhân tử chung rồi rút gọn

Answer - Lời giải/Đáp án

\(\begin{array}{l}B = \frac{{{8^5} + {4^6}}}{{{2^{15}} + {{64}^3}}}\\ = \frac{{{{\left( {{2^3}} \right)}^5} + {{\left( {{2^2}} \right)}^6}}}{{{2^{15}} + {{\left( {{2^6}} \right)}^3}}}\\ = \frac{{{2^{15}} + {2^{12}}}}{{{2^{15}} + {2^{18}}}}\\ = \frac{{{2^{12}}{{.2}^3} + {2^{12}}}}{{{2^{15}} + {2^{15}}{{.2}^3}}}\\ = \frac{{{2^{12}}.\left( {{2^3} + 1} \right)}}{{{2^{15}}.\left( {{2^3} + 1} \right)}}\\ = \frac{1}{{{2^3}}} = \frac{1}{8}.\end{array}\)