Câu hỏi/bài tập:
Hình 25.6 (1, 2, 3, 4) là vị trí các kim chỉ trên ampe kế. Điển giá trị cường độ vào bảng số liệu tương ứng với các thang đo khác nhau.
a) Hình 25.6 (1).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
b) Hình 25.6 (2)
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
c) Hình 25.6 (3)
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
d) Hình 25.6 (4)
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
Advertisements (Quảng cáo)
Vận dụng cách đọc số chỉ Ampe kế
Lời giải chi tiết
a) Hình 25.6 (1).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
16 mA |
3 mA |
0,5mA |
30 mA |
5mA |
b) Hình 25.6 (2)
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
82 mA |
3 mA |
2,45 mA |
30 mA |
24,5 mA |
c) Hình 25.6 (3)
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
50 mA |
3 mA |
1,5 mA |
30 mA |
15 mA |
d) Hình 25.6 (4)
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
30 mA |
3 mA |
0,9 mA |
30 mA |
9 mA |