Bài 1
1 Complete the table with the quantifiers.
(Hoàn thành bảng với các định lượng.)
- a few + danh từ số nhiều đếm được: một chút/ một ít
- a little + danh từ không đếm được: một chút/ một ít
- a lot of + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: nhiều
- enough + danh từ: đủ
- many + danh từ số nhiều đếm được: nhiều
- much + danh từ không đếm được: nhiều
Bài 2
2 Cross out the incorrect word.
(Gạch bỏ từ sai.)
There weren’t many people / food / presents at the birthday part.
1 How much time / money / pounds did you spend on this?
2 There is enough / a few / not enough food for everyone here.
3 There are a lot of space / people / boxes in the room at the moment.
4 I haven’t got many / enough / a lot of money.
5 They’re planted a few / enough / much new trees in the forest.
6 The children next door make a lot of / a few / too much noise when they’re playing.
7 I think there are too much / too many / enough stories about the environment in the news!
8 Have you read a lot of / a few / a little newspaper articles about food waste?
1 How much time / money / pounds did you spend on this?
(Bạn đã dành bao nhiêu thời gian / tiền bạc / bảng Anh cho việc này?)
Giải thích: “pound” (bảng Anh) là danh từ đếm được; much + danh từ số nhiều không đếm được: nhiều
2 There is enough / a few / not enough food for everyone here.
(Có đủ/một ít/không đủ thức ăn cho mọi người ở đây.)
Giải thích: “food” (đồ ăn) là danh từ không đếm được; a few + danh từ số nhiều đếm được: một chút/ một ít
3 There are a lot of space / people / boxes in the room at the moment.
(Hiện tại có rất nhiều không gian / người / hộp trong phòng.)
Giải thích: “space” (không gian)là danh từ không đếm được; a lot of + danh từ số nhiều đếm được: nhiều
4 I haven’t got many / enough / a lot of money.
(Tôi chưa có nhiều/đủ/nhiều tiền.)
Giải thích: “money” (tiền)là danh từ không đếm được; many + danh từ số nhiều đếm được: nhiều
5 They’re planted a few / enough / muchnew trees in the forest.
Giải thích: “tree” (cây cối) là danh từ đếm được; much + danh từ số nhiều không đếm được: nhiều
6 The children next door make a lot of / a few / too much noise when they’re playing.
(Những đứa trẻ nhà bên cạnh gây ra nhiều / một vài / quá nhiều tiếng ồn khi chúng chơi.)
Giải thích: “noise” (ồn ào) là danh từ không đếm được; a few + danh từ số nhiều đếm được: một ít / một chút
7 I think there are too much / too many / enough stories about the environment in the news!
(Tôi nghĩ có quá nhiều/quá nhiều/đủ câu chuyện về môi trường trên bản tin!)
Giải thích: “stories” (câu chuyện) là danh từ không đếm được; much + danh từ số nhiều không đếm được: nhiều
8 Have you read a lot of / a few / a little newspaper articles about food waste?
(Bạn đã đọc nhiều / một vài / một ít bài báo về lãng phí thực phẩm chưa?)
Giải thích: “newspaper articles”(bài báo) là danh từ đếm được; a little + danh từ không đếm được: một chút/ một ít
Bài 3
3 Complete the dialogue with the words.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ.)
Advertisements (Quảng cáo)
Emily: I’m reading an article about food waste. How much food do you think we throw away every year?
Harry: I don’t know. It must be more than 1 ………….. food. Maybe 20%?
Emily: No, 20% isn’t high 2 …………! We waste fifteen million tonnes a year! That’s around 35% of the food we buy!
Harry: Wow! That’s 3 …………… food!
Emily: Also, 4 ……….. of the food products that the supermarkets throw away are still OK for us to eat.
Harry: Oh, that’s terrible, isn’t it?
Emily: Yes, it is. There are 5 ……….. charity programmes for us unsold food, but that’s 6 ……….. .
Harry: No, it isn’t. Did you know that in France all the food that supermarkets don’t sell goes to charity? It’s the law.
Emily: What a great idea! Why can’t we do that?
Emily: I’m reading an article about food waste. How much food do you think we throw away every year?
Harry: I don’t know. It must be more than 1 a little food. Maybe 20%?
Emily: No, 20% isn’t high 2 enough!We waste fifteen million tonnes a year! That’s around 35% of the food we buy!
Harry: Wow! That’s 3 a lot of food!
Emily: Also, 4 a few of the food products that the supermarkets throw away are still OK for us to eat.
Harry: Oh, that’s terrible, isn’t it?
Emily: Yes, it is. There are 5 many charity programmes for us unsold food, but that’s 6 not enough.
Harry: No, it isn’t. Did you know that in France all the food that supermarkets don’t sell goes to charity? It’s the law.
Emily: What a great idea! Why can’t we do that?
Tạm dịch:
Emily: Tôi đang đọc một bài báo về lãng phí thực phẩm. Bạn nghĩ chúng ta vứt đi bao nhiêu thực phẩm mỗi năm?
Harry: Tôi không biết. Chắc phải hơn 1 chút đồ ăn. Có lẽ là 20%?
Emily: Không, 20% không đủ cao! Chúng ta lãng phí 15 triệu tấn mỗi năm! Đó là khoảng 35% thực phẩm chúng ta mua!
Harry: Ôi! Đó là 3 rất nhiều thức ăn!
Emily: Ngoài ra, 4 trong số các sản phẩm thực phẩm mà siêu thị vứt đi vẫn có thể ăn được.
Harry: Ồ, thật kinh khủng phải không?
Emily: Đúng vậy. Có rất nhiều chương trình từ thiện dành cho chúng tôi những món ăn không bán được, nhưng 6 cái đó vẫn chưa đủ.
Harry: Không, không phải vậy. Bạn có biết rằng ở Pháp tất cả thực phẩm không bán ở siêu thị đều được dùng làm từ thiện? Đó là luật pháp.
Emily: Thật là một ý tưởng tuyệt vời! Tại sao chúng ta không thể làm điều đó?
Bài 4
4 Write one or two sentences about the topics using quatifiers.
(Viết một hoặc hai câu về chủ đề bằng cách sử dụng từ định nghĩa.)
the time you spend doing homework (thời gian bạn dành để làm bài tập về nhà)
We usually have a lot of homework. I spend a few hours a week doing it.
(Chúng tôi thường có rất nhiều bài tập về nhà. Tôi dành một vài giờ một tuần để làm việc đó.)
1 the money you spend on clothes(số tiền bạn chi cho quần áo)
……………………………………………………….
2 the different foods you eat (loại thực phẩm khác nhau mà bạn ăn)
……………………………………………………….
3 the money that people earn in different jobs(số tiền mà mọi người kiếm được trong công việc khác nhau.)
……………………………………………………….
4 the things for teenagers to do in your area (điều thanh thiếu niên nên làm trong khu vực của bạn)
……………………………………………………….
1 I spend a lot of money to buy clothes. However, to me that amount of clothes still seems not enough.
(Tôi bỏ ra rất nhiều tiền để mua quần áo. Tuy nhiên, với tôi số quần áo đó dường như vẫn chưa đủ.)
2 I eat a lot of vegetables, eat less meat in my daily meals and limit my intake of sweets.
(Tôi ăn rất nhiều rau, ăn ít thịt trong các bữa ăn hàng ngày và hạn chế ăn đồ ngọt.)
3 People earn a lot of money from this job. However, it is extremely difficult and takes a long time to train.
(Mọi người kiếm được rất nhiều tiền từ công việc này. Tuy nhiên, nó lại vô cùng vất vả và mất nhiều thời gian để đào tạo.)
4 Young people should spend a little of their time cleaning up trash in the neighborhood.
(Thanh thiếu niên dành một chút ít thời gian của mình để dọn dẹp rác trong khu phố.)