Tìm từ đồng nghĩa với từ “đỏ” và lí giải. Hướng dẫn trả lời soạn văn Câu 2 trang 47 SGK Ngữ văn 8 tập 1, Câu 2 - Thực hành tiếng Việt bài 2, Bài 2: Thơ sáu chữ - bảy chữ Soạn văn 8 - Cánh diều.
Câu 2 (trang 47, SGK Ngữ văn 8, tập 1)
Tìm các từ trong khổ thơ dưới đây đồng nghĩa với từ đỏ. Sắc thái nghĩa của các từ ấy khác nhau thế nào? Vì sao đó là những từ phù hợp nhất để miêu tả sự vật?
Thúng cắp bên hông, nón đội đầu,
Khuyên vàng, yếm thắm, áo the nâu,
Trông u chẳng khác thời con gái
Mắt sáng, môi hồng, má đỏ au.
(Đoàn Văn Cừ)
Advertisements (Quảng cáo)
Tìm từ đồng nghĩa với từ “đỏ” và lí giải.
- Từ đồng nghĩa với từ “đỏ”: thắm, hồng hào,..
- Sắc thái nghĩa của các từ:
+ Đỏ au: đỏ tươi
+ Thắm: đậm màu
+ Hồng hào: nhẹ nhàng, đầy sức sống
=> Từ đỏ hợp với ngữ cảnh hơn, miêu tả đôi má của con người.