Tìm từ đồng nghĩa với từ “ngút ngát” và lí giải. Hướng dẫn giải soạn văn Câu 1 trang 46 SGK Ngữ văn 8 tập 1, Câu 1 - Thực hành tiếng Việt bài 2, Bài 2: Thơ sáu chữ - bảy chữ Soạn văn 8 - Cánh diều.
Câu 1 (trang 46, SGK Ngữ văn 8, tập 1)
Tìm một từ đồng nghĩa với từ ngút ngát trong khổ thơ dưới đây và cho biết vì sao từ ngút ngát phù hợp hơn trong văn cảnh này.
Sông Gâm đôi bờ trắng cát
Đá ngồi dưới bến trông nhau
Non Thần hình như trẻ lại
Xanh lên ngút ngát một màu.
Advertisements (Quảng cáo)
(Mai Liễu)
Tìm từ đồng nghĩa với từ “ngút ngát” và lí giải.
- Từ đồng nghĩa với từ “ngút ngát”: bạt ngàn, mênh mông, bát ngát, ngút ngàn,...
- Từ “ngút ngát” phù hợp hơn trong văn cảnh này bởi vì nó có sắc thái biểu cảm phù hợp với câu thơ hơn các từ đồng nghĩa khác.