Trang chủ Lớp 8 Vở thực hành Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức) Bài 14.2 Vở thực hành Khoa học tự nhiên 8: Hoàn thành...

Bài 14.2 Vở thực hành Khoa học tự nhiên 8: Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một lượng nước Mục đích thí nghiệm Chuẩn bị Dụng cụ thí nghiệm...

Trả lời Bài 14.2 - Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng - Vở thực hành Khoa học tự nhiên 8.

Câu hỏi/bài tập:

Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một lượng nước

1. Mục đích thí nghiệm

2. Chuẩn bị

Dụng cụ thí nghiệm

3. Các bước tiến hành

Mô tả các bước tiến hành

4. Kết quả thí nghiệm

Bảng 14.2. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một lượng nước

Lần đo

Đo thể tích

Đo khối lượng

Vn (m3)

m1 (kg)

m2 (kg)

mn=m2-m1

1

Vn1=

mn1=

2

Vn2=

mn2=

3

Vn3=

mn3=

\({V_{ntb}} = \frac{{{V_{n1}} + {V_{n2}} + {V_{n3}}}}{3} = \)

\({m_{ntb}} = \frac{{{m_{n1}} + {m_{n2}} + {m_{n3}}}}{3} = \)

Tính khối lượng riêng của một lượng nước theo công thức

\({D_{ntb}} = \frac{{{m_{ntb}}}}{{{V_{ntb}}}} = \)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào SGK nêu lên mục đích, dụng cụ, bước tiến hành

Lời giải chi tiết

Xác định khối lượng riêng của một lượng nước

1. Mục đích thí nghiệm

- Xác định khối lượng riêng của một lượng nước

2. Chuẩn bị

Dụng cụ thí nghiệm

- Cân điện tử

Advertisements (Quảng cáo)

- Ống đong, cốc thủy tinh

- Một lượng nước sạch

3. Các bước tiến hành

Mô tả các bước tiến hành

- Xác định khối lượng của ống đong (\({m_1}\))

- Rót một lượng nước vào ống đong, xác định thể tích nước trong ống đong \(({V_{n1}})\)

- Xác định khối lượng của ống đong có đựng nước \(({m_2})\)

- Xác định khối lượng nước trong ống đong: \({m_n} = {m_2} - {m_1}\)

- Lặp lại thí nghiệm hai lần nữa, ghi số liệu vào vở theo mầu, tính giá trị thể tích trung bình \(({V_{ntb}})\)và khối lượng trung bình \(({m_{ntb}})\)

- Xác định khối lượng riêng của nước theo công thức: \(D = \frac{m}{V}\)

4. Kết quả thí nghiệm

Bảng 14.2. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một lượng nước

Lần đo

Đo thể tích

Đo khối lượng

Vn (m3)

m1 (kg)

m2 (kg)

mn=m2-m1

1

Vn1=0,000022

0,101

0,123

mn1=0,022

2

Vn2=0,000022

0,101

0,123

mn2=0,022

3

Vn3=0,000022

0,101

0,123

mn3=0,022

\({V_{ntb}} = \frac{{{V_{n1}} + {V_{n2}} + {V_{n3}}}}{3} = \)0,000022 m3

\({m_{ntb}} = \frac{{{m_{n1}} + {m_{n2}} + {m_{n3}}}}{3} = \)0,022 kg

Tính khối lượng riêng của một lượng nước theo công thức

\({D_{ntb}} = \frac{{{m_{ntb}}}}{{{V_{ntb}}}} = \frac{{0,022}}{{0,000022}} = 1000kg/{m^3}\)