Câu hỏi/bài tập:
1. Complete the table with the words.
(Hoàn thành bảng với các từ.)
aren’t going to shop doesn’t open ‘ll pay ‘m going to buy ‘m not waiting ‘s renting starts won’t drive |
Present simple
The sale starts at 9.30 on Thursday.
The shop (1) _____ until 11.00 on Sundays.
Present continuous
He (2) _____ a flat in the town centre from next week.
1 (3) _____ at home for that delivery this afternoon.
will
We (4) _____ for dinner tonight.
Consumers (5) _____ to supermarkets in the year 2030.
goingto
I (6) _____ a new T-shirt and jacket.
We (7) _____ here.
1. doesn’t open |
2. ‘s renting |
3. ‘m not waiting |
4. ‘ll pay |
5. won’t drive |
Advertisements (Quảng cáo) 6. ‘m going to buy |
7. aren’t going to shop |
Present simple (Hiện tại đơn)
The sale starts at 9.30 on Thursday.
(Đợt giảm giá bắt đầu vào lúc 9:30 vào thứ Năm.)
The shop doesn’t open until 11.00 on Sundays.
(Cửa hàng không mở cửa cho đến 11:00 vào các ngày Chủ Nhật.)
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)
He‘s renting a flat in the town centre from next week.
(Anh ấy sẽ thuê một căn hộ ở trung tâm thành phố từ tuần tới.)
I‘m not waiting at home for that delivery this afternoon.
(Tôi sẽ không ở nhà chờ đợi giao hàng vào chiều nay.)
will
We‘ll pay for dinner tonight.
(Chúng tôi sẽ trả tiền bữa tối tối nay.)
Consumers won’t drive to supermarkets in the year 2030.
(Người tiêu dùng sẽ không lái xe đến siêu thị vào năm 2030.)
goingto
I‘m going to buy a new T-shirt and jacket.
(Tôi dự định mua một chiếc áo thun và một chiếc áo khoác mới.)
We aren’t going to shop here.
(Chúng tôi sẽ không mua sắm ở đây.)