Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 1 Writing – Unit 1. Local community – SBT Tiếng Anh...

Bài 1 Writing - Unit 1. Local community - SBT Tiếng Anh 9 Global Success: Choose the correct sentence A, B, C, or D that can be made from the given cues. (Chọn câu đúng A, B...

Vận dụng kiến thức giải Bài 1 - E. Writing - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

1.Choose the correct sentence A, B, C, or D that can be made from the given cues.

(Chọn câu đúng A, B, C hoặc D từ những gợi ý cho sẵn.)

1. My area / famous / some specialities / such / bun cha, banh cuon / and bun oc.

A. My area is famous some specialities such as bun cha, banh cuon, and bun oc.

B. My area is famous as some specialities such as bun cha, banh cuon, and bun oc.

C. My area is famous for some specialities such as bun cha, banh cuon, and bun oc.

D. My area is famous for some specialities such bun cha, banh cuon, and bun oc.

2. The pottery artisan / can make / beautiful / pot / vase / local clay.

A. The pottery artisan can make beautiful pots and vases from local clay.

B. The pottery artisan can make beautiful pots and vases by local clay.

C. The pottery artisan can make beautiful pot and vase from local clay.

D. The pottery artisan can make beautiful pots and vases from a local clay.

3. As firefighters, / they / ready / put out / fires / and save / people.

A. As firefighters, they ready to put out fires and save people.

B. As firefighters, they are ready put out fires and save people.

C. As firefighters, they ready put out fires and save people.

D. As firefighters, they are ready to put out fires and save people.

4. The doctor / ask / him / cut down / sweet food / drinks.

A. The doctor asked him cut down on sweet food and drinks.

B. The doctor asked him to cut down on sweet food and drinks.

C. The doctor asked him to cut down sweet food and drinks.

D. The doctor asked him cut down sweet food and drinks.

5. We / sometimes / take care / neighbours’ children / when / they / not / home.

A. We sometimes take care our neighbours’ children when they are not home.

B. We sometimes take care of our neighbours’ children when they not at home.

C. We sometimes take care our neighbours’ children when they not be at home.

D. We sometimes take care of our neighbours’ children when they are not at home.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. C

Cấu trúc: S + be + famous + for + something: Cái gì nổi tiếng về …

Để đưa ra ví dụ dùng: such as – như là

A. sai ngữ pháp: thiếu “for” sau “famous”

B. sai ngữ pháp: “famous as” => “famous for”

Advertisements (Quảng cáo)

C. Nơi tôi ở nổi tiếng với một số đặc sản như bún chả, bánh cuốn và bún ốc.

D. sai ngữ pháp: thiếu “as” sau “such”

Chọn C.

2. A

Danh từ đếm được phải ở dạng số ít (có mạo từ/ số đếm) hoặc ở dạng số nhiều => cần dùng “pots” và “vases”

Danh từ không đếm được như “clay” có thể không dùng mạo từ hoặc mạo từ “the”

A. Nghệ nhân gốm có thể làm ra những chiếc bình và lọ đẹp từ đất sét địa phương.

B. sai ngữ pháp: “by” => “from”

C. sai ngữ pháp: “pot and vase” => “pots and vases”

D. sai ngữ pháp: bỏ “a”

Chọn A.

3. D

Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ “be”: S + am/ is/ are + adj

Cấu trúc: be ready + to V_infinitive: sẵn sàng làm gì

A. sai ngữ pháp: thiếu “are” sau “they”

B. sai ngữ pháp: thiếu “to” trước “put out”

C. sai ngữ pháp: thiếu “are” sau “they”, thiếu “to” trước “put out”

D. Là lính cứu hỏa, họ sẵn sàng dập lửa và cứu người.

Chọn D.

4. B

Cấu trúc: S + asked + O + to V_infinitive: Ai đó yêu cầu ai làm gì

Cụm động từ: cut down on something: cắt giảm cái gì

A. sai ngữ pháp: thiếu “to” trước “cut down”

B. Bác sĩ yêu cầu anh ta cắt giảm đồ ngọt.

C. sai ngữ pháp: thiếu “on” sau “cut down”

D. sai ngữ pháp: thiếu “to” trước “cut down”, thiếu “on” sau “cut down”

Chọn B.

5. D

Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ “be”: S + am/ is/ are + adj

Cụm động từ: take care of somebody: chăm sóc ai

A. sai ngữ pháp: thiếu “of” sau “take care”

B. sai ngữ pháp: thiếu “are” sau “they”

C. sai ngữ pháp: thiếu “of” sau “take care”, “not be” => “are not”

D. Đôi khi chúng tôi chăm sóc con cái của những người hàng xóm khi họ không ở nhà.

Chọn D.

Advertisements (Quảng cáo)